Đọc nhanh: 赢家 (doanh gia). Ý nghĩa là: bên thắng. Ví dụ : - 随着商品证券跌价,美元将会成为胜之不武的赢家。 Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
赢家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên thắng
指赌博或比赛中获胜的一方
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赢家
- 诚信 赢得 了 大家 的 信任
- Sự uy tín đã giành được lòng tin của mọi người.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 她 赢得 了 大家 的 支持
- Cô ấy giành được sự ủng hộ của mọi người.
- 她 的 作品 赢得 了 大家 青睐
- Tác phẩm của cô ấy rất được mọi người yêu thích.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
- 论文 赢得 专家 的 青睐
- Luận văn được các chuyên gia yêu thích.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
- 他 赢得 了 大家 的 尊重
- Anh ấy giành được sự tôn trọng của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
赢›