赢家 yíngjiā
volume volume

Từ hán việt: 【doanh gia】

Đọc nhanh: 赢家 (doanh gia). Ý nghĩa là: bên thắng. Ví dụ : - 随着商品证券跌价美元将会成为胜之不武的赢家。 Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.

Ý Nghĩa của "赢家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赢家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bên thắng

指赌博或比赛中获胜的一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随着 suízhe 商品 shāngpǐn 证券 zhèngquàn 跌价 diējià 美元 měiyuán 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi 胜之不武 shèngzhībùwǔ de 赢家 yíngjiā

    - Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赢家

  • volume volume

    - 诚信 chéngxìn 赢得 yíngde le 大家 dàjiā de 信任 xìnrèn

    - Sự uy tín đã giành được lòng tin của mọi người.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 商品 shāngpǐn 证券 zhèngquàn 跌价 diējià 美元 měiyuán 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi 胜之不武 shèngzhībùwǔ de 赢家 yíngjiā

    - Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.

  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Cô ấy giành được sự ủng hộ của mọi người.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 赢得 yíngde le 大家 dàjiā 青睐 qīnglài

    - Tác phẩm của cô ấy rất được mọi người yêu thích.

  • volume volume

    - de 谈判 tánpàn 技巧 jìqiǎo 使 shǐ 赢得 yíngde le 精明 jīngmíng 战略家 zhànlüèjiā de 名声 míngshēng

    - Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.

  • volume volume

    - 论文 lùnwén 赢得 yíngde 专家 zhuānjiā de 青睐 qīnglài

    - Luận văn được các chuyên gia yêu thích.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 一年 yīnián hòu 才能 cáinéng 赢利 yínglì 现在 xiànzài 至少 zhìshǎo péi zhuàn le

    - Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.

  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 大家 dàjiā de 尊重 zūnzhòng

    - Anh ấy giành được sự tôn trọng của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+15 nét), bối 貝 (+13 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:丶一フ丨フ一ノフ一一丨フノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNBO (卜弓月人)
    • Bảng mã:U+8D62
    • Tần suất sử dụng:Cao