Đọc nhanh: 胜 (thắng.tinh.thăng). Ý nghĩa là: thắng lợi, đánh bại (người khác), hơn hẳn. Ví dụ : - 打胜仗。 Đánh thắng trận.. - 取胜。 Giành thắng lợi.. - 他的球队获得了胜。 Đội bóng của anh ấy giành được thắng lợi.
胜 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thắng lợi
胜利 (跟''负''或''败''相对)
- 打胜仗
- Đánh thắng trận.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 他 的 球队 获得 了 胜
- Đội bóng của anh ấy giành được thắng lợi.
- 这次 我们 成功 取胜
- Lần này chúng tôi thành công giành được thắng lợi.
- 这场 比赛 我们 胜 了
- Trận đấu này chúng tôi thắng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. đánh bại (người khác)
打败 (别人)
- 以少胜多
- Lấy ít thắng nhiều.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 我们 队胜 了 他们 队
- Đội của chúng tôi đánh bại đội họ.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 她 最终 胜 了 竞争者
- Cuối cùng cô ấy đánh bại đối thủ cạnh tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 3. hơn hẳn
比另一个优越 (后面常带''于、过''等)
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 此 方法 优胜 于 那法
- Phương pháp này tốt hơn hẳn phương pháp kia.
- 这里 环境 胜过 去处
- Môi trường ở đây hơn hẳn chỗ trước kia.
- 我们 实力 胜过 他们
- Sức mạnh của chúng tôi hơn họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 4. gánh vác; đảm nhiệm
(旧读shēng) 能够承担或承受
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 我 可以 胜任 那 职位
- Tôi có thể đảm đương được chức vụ đó.
- 我们 能 胜任 这项 事
- Chúng tôi có thể đảm nhiệm được việc này.
- 她 足以 胜任 此 任务
- Cô ấy có đủ khả năng đảm đương nhiệm vụ này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 5. khăn đội đầu
古代戴在头上的一种首饰
- 方胜
- Khăn vuông.
- 她 头上 戴着 美丽 的 胜
- Cô ấy đội một chiếc khăn xinh đẹp trên đầu.
- 那顶 胜 十分 精致 好看
- Chiếc khăn đó rất tinh xảo và đẹp mắt.
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
胜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp
优美的 (景物、境界等)
- 那片 海滩 胜 天堂
- Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.
- 这里 风景 胜似 画
- Phong cảnh ở đây đẹp như tranh.
- 那处 风光 胜 往昔
- Phong cảnh nơi đó đẹp hơn tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 胜 với từ khác
✪ 1. 胜 vs 赢
"赢" có nghĩa của "胜"- "thắng", nhưng "赢" còn có nghĩa là đạt được, "胜" không có nghĩa như vậy.
Từ trái nghĩa của"胜" là"负" hoặc"败", và từ trái nghĩa của "赢" là "输".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 革命 的 胜利 来之不易
- Thắng lợi của cuộc cách mạng không dễ có được.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胜›