Đọc nhanh: 输 (thâu.thú.du). Ý nghĩa là: vận chuyển; vận tải, bàn giao; quyên tặng; quyên góp, thua; thất bại. Ví dụ : - 我们需要输出更多的产品。 Chúng tôi cần chuyển ra nhiều sản phẩm hơn.. - 他们负责这次的货物运输。 Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.. - 老师给学生灌输新知识。 Giáo viên truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.
输 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vận chuyển; vận tải
运输;运送
- 我们 需要 输出 更 多 的 产品
- Chúng tôi cần chuyển ra nhiều sản phẩm hơn.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 老师 给 学生 灌输 新 知识
- Giáo viên truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bàn giao; quyên tặng; quyên góp
交出;捐献
- 他 每年 按时 输租
- Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.
- 她 经常 捐 输给 慈善机构
- Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.
- 他 自愿 输将
- Anh ấy tự nguyện quyên góp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thua; thất bại
在较量时失败;败
- 这次 你 又 输 了 吧
- Lần này cậu lại thua à.
- 这场 比赛 不能 输 , 只能 赢
- Trận đấu này không được thua, chỉ được thắng.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输
- 他 自愿 输将
- Anh ấy tự nguyện quyên góp.
- 零件 的 运输 必须 小心
- Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 他 负责 运输 食品
- Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
- 企业 正在 输入 原材料
- Doanh nghiệp đang nhập nguyên liệu.
- 他 输液 输 的 是 葡萄糖
- Dịch truyền anh ấy truyền là glucose.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
输›