输赢 shūyíng
volume volume

Từ hán việt: 【thâu doanh】

Đọc nhanh: 输赢 (thâu doanh). Ý nghĩa là: thắng thua; thất bại hoặc chiến thắng, thắng thua; được mất (cờ bạc). Ví dụ : - 输赢对我来说并不重要。 Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.. - 他们在比赛中争夺输赢。 Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.. - 输赢并不能决定一切。 Thắng thua không thể quyết định tất cả.

Ý Nghĩa của "输赢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

输赢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thắng thua; thất bại hoặc chiến thắng

赌博中的输或赢;泛指失败或胜利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 输赢 shūyíng duì 来说 láishuō bìng 重要 zhòngyào

    - Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 争夺 zhēngduó 输赢 shūyíng

    - Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.

  • volume volume

    - 输赢 shūyíng bìng 不能 bùnéng 决定 juédìng 一切 yīqiè

    - Thắng thua không thể quyết định tất cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thắng thua; được mất (cờ bạc)

赌博中输赢的钱数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 输赢 shūyíng 大小 dàxiǎo de 赌博 dǔbó dōu 禁止 jìnzhǐ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều bị cấm.

  • volume volume

    - 输赢 shūyíng de 赌局 dǔjú 往往 wǎngwǎng 引发 yǐnfā 争执 zhēngzhí

    - Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 输赢 shūyíng 赌博 dǔbó dōu shì 违法 wéifǎ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输赢

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 不能 bùnéng shū 只能 zhǐnéng yíng

    - Trận đấu này không được thua, chỉ được thắng.

  • volume volume

    - 输赢 shūyíng bìng 不能 bùnéng 决定 juédìng 一切 yīqiè

    - Thắng thua không thể quyết định tất cả.

  • volume volume

    - 输赢 shūyíng duì 来说 láishuō bìng 重要 zhòngyào

    - Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 争夺 zhēngduó 输赢 shūyíng

    - Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.

  • volume volume

    - 输赢 shūyíng 大小 dàxiǎo de 赌博 dǔbó dōu 禁止 jìnzhǐ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều bị cấm.

  • volume volume

    - yíng le 世界 shìjiè 输于 shūyú

    - Thắng cả thế giới nhưng thất bại trước em.

  • volume volume

    - 输赢 shūyíng de 赌局 dǔjú 往往 wǎngwǎng 引发 yǐnfā 争执 zhēngzhí

    - Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 输赢 shūyíng 赌博 dǔbó dōu shì 违法 wéifǎ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+15 nét), bối 貝 (+13 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:丶一フ丨フ一ノフ一一丨フノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNBO (卜弓月人)
    • Bảng mã:U+8D62
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao