Đọc nhanh: 输赢 (thâu doanh). Ý nghĩa là: thắng thua; thất bại hoặc chiến thắng, thắng thua; được mất (cờ bạc). Ví dụ : - 输赢对我来说并不重要。 Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.. - 他们在比赛中争夺输赢。 Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.. - 输赢并不能决定一切。 Thắng thua không thể quyết định tất cả.
输赢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thắng thua; thất bại hoặc chiến thắng
赌博中的输或赢;泛指失败或胜利
- 输赢 对 我 来说 并 不 重要
- Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
- 输赢 并 不能 决定 一切
- Thắng thua không thể quyết định tất cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thắng thua; được mất (cờ bạc)
赌博中输赢的钱数
- 输赢 大小 的 赌博 都 禁止
- Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều bị cấm.
- 输赢 的 赌局 往往 引发 争执
- Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.
- 所有 的 输赢 赌博 都 是 违法
- Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输赢
- 这场 比赛 不能 输 , 只能 赢
- Trận đấu này không được thua, chỉ được thắng.
- 输赢 并 不能 决定 一切
- Thắng thua không thể quyết định tất cả.
- 输赢 对 我 来说 并 不 重要
- Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
- 输赢 大小 的 赌博 都 禁止
- Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều bị cấm.
- 赢 了 世界 输于 你
- Thắng cả thế giới nhưng thất bại trước em.
- 输赢 的 赌局 往往 引发 争执
- Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.
- 所有 的 输赢 赌博 都 是 违法
- Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赢›
输›