zhuàn

Từ hán việt: 【trám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trám). Ý nghĩa là: được lợi; thu lợi nhuận; được lãi, lấy; thu hút; kiếm (tiền), lợi nhuận; lời lãi. Ví dụ : - 。 Lần đầu tư này khiến tôi được lãi không ít.. - 。 Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.. - 。 Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

được lợi; thu lợi nhuận; được lãi

获得利润

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 投资 tóuzī ràng zhuàn le 不少 bùshǎo

    - Lần đầu tư này khiến tôi được lãi không ít.

  • - 那个 nàgè 项目 xiàngmù ràng zhuàn le 不少 bùshǎo 利润 lìrùn

    - Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.

lấy; thu hút; kiếm (tiền)

也可以用于比喻表示从别人那里得到关注或同情;挣 (钱)

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 赚钱 zhuànqián

    - Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.

  • - kào 卖花 màihuā lái 赚钱 zhuànqián

    - Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lợi nhuận; lời lãi

(赚儿) 利润

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 赚儿 zhuànér 非常 fēicháng gāo

    - Lợi nhuận của dự án này rất cao.

  • - 这样 zhèyàng 做买卖 zuòmǎimài hái néng yǒu 赚儿 zhuànér

    - Làm ăn như thế này vẫn có lợi nhuận sao?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

赚 + 得/不 + 到/了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - zhuàn dào le 第一桶金 dìyītǒngjīn

    - Tôi đã kiếm được khoản tiền đầu tiên.

  • - 我们 wǒmen zhuàn 不了 bùliǎo 那么 nàme 多钱 duōqián

    - Chúng tôi không thể kiếm được nhiều tiền như vậy.

赚 + 了 + Tân ngữ(眼泪/眼球/热泪)

kiếm/lấy/thu hút cái gì

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù zhuàn le 眼泪 yǎnlèi

    - Bộ phim này đã lấy nước mắt của tôi.

  • - zhè 表演 biǎoyǎn zhuàn le zhòng 眼球 yǎnqiú

    - Buổi biểu diễn này đã thu hút sự chú ý của mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那个 nàgè 项目 xiàngmù ràng zhuàn le 不少 bùshǎo 利润 lìrùn

    - Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.

  • - 赚取 zhuànqǔ 厚利 hòulì

    - kiếm được lãi to

  • - 爸爸 bàba 早出晚归 zǎochūwǎnguī 赚钱 zhuànqián

    - Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.

  • - 他们 tāmen zhǐ 赚取 zhuànqǔ 微薄 wēibó 利润 lìrùn

    - họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 可牛 kěniú le 一下子 yīxiàzǐ zhuàn le 百万 bǎiwàn

    - Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi

  • - kào 写作 xiězuò 赚取 zhuànqǔ le 丰厚 fēnghòu de 稿酬 gǎochóu

    - Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.

  • - 有些 yǒuxiē 报刊杂志 bàokānzázhì 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 净登 jìngdēng 一些 yīxiē 奇谈怪论 qítánguàilùn 毫无 háowú 科学性 kēxuéxìng

    - Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ ​​quặc, không có tính khoa học.

  • - kào 卖花 màihuā lái 赚钱 zhuànqián

    - Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.

  • - 赚大钱 zhuàndàqián

    - kiếm nhiều tiền

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 赚儿 zhuànér 非常 fēicháng gāo

    - Lợi nhuận của dự án này rất cao.

  • - cóng 这笔 zhèbǐ 买卖 mǎimài 净赚 jìngzhuàn le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.

  • - zhuàn le 不少 bùshǎo 利息 lìxī

    - Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.

  • - zhuàn dào le 第一桶金 dìyītǒngjīn

    - Tôi đã kiếm được khoản tiền đầu tiên.

  • - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 哥哥 gēge 一面 yímiàn 上学 shàngxué 一面 yímiàn 在外 zàiwài 打零工 dǎlínggōng

    - Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.

  • - zhè 表演 biǎoyǎn zhuàn le zhòng 眼球 yǎnqiú

    - Buổi biểu diễn này đã thu hút sự chú ý của mọi người.

  • - 赚钱 zhuànqián bìng 不是 búshì 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.

  • - zhuàn de qián duō dàn 总算 zǒngsuàn 够花 gòuhuā

    - Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.

  • - 我们 wǒmen zhuàn 不了 bùliǎo 那么 nàme 多钱 duōqián

    - Chúng tôi không thể kiếm được nhiều tiền như vậy.

  • - 商家 shāngjiā 不能 bùnéng 只顾 zhǐgù duō 赚钱 zhuànqián yào wèi 消费者 xiāofèizhě 设想 shèxiǎng

    - Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.

  • - 这些 zhèxiē rén zhǐ xiǎng 赚钱 zhuànqián

    - Những người này chỉ muốn kiếm tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赚

Hình ảnh minh họa cho từ 赚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhuàn , Zuàn
    • Âm hán việt: Trám
    • Nét bút:丨フノ丶丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOTXC (月人廿重金)
    • Bảng mã:U+8D5A
    • Tần suất sử dụng:Cao