Hán tự: 赚
Đọc nhanh: 赚 (trám). Ý nghĩa là: được lợi; thu lợi nhuận; được lãi, lấy; thu hút; kiếm (tiền), lợi nhuận; lời lãi. Ví dụ : - 这次投资让我赚了不少。 Lần đầu tư này khiến tôi được lãi không ít.. - 那个项目让他赚了不少利润。 Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.. - 他努力工作赚钱。 Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.
Ý nghĩa của 赚 khi là Động từ
✪ được lợi; thu lợi nhuận; được lãi
获得利润
- 这次 投资 让 我 赚 了 不少
- Lần đầu tư này khiến tôi được lãi không ít.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
✪ lấy; thu hút; kiếm (tiền)
也可以用于比喻表示从别人那里得到关注或同情;挣 (钱)
- 他 努力 工作 赚钱
- Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.
- 她 靠 卖花 来 赚钱
- Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.
Ý nghĩa của 赚 khi là Danh từ
✪ lợi nhuận; lời lãi
(赚儿) 利润
- 这个 项目 的 赚儿 非常 高
- Lợi nhuận của dự án này rất cao.
- 这样 做买卖 还 能 有 赚儿
- Làm ăn như thế này vẫn có lợi nhuận sao?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赚
✪ 赚 + 得/不 + 到/了
bổ ngữ khả năng
- 我 赚 到 了 第一桶金
- Tôi đã kiếm được khoản tiền đầu tiên.
- 我们 赚 不了 那么 多钱
- Chúng tôi không thể kiếm được nhiều tiền như vậy.
✪ 赚 + 了 + Tân ngữ(眼泪/眼球/热泪)
kiếm/lấy/thu hút cái gì
- 这部 剧 赚 了 我 眼泪
- Bộ phim này đã lấy nước mắt của tôi.
- 这 表演 赚 了 众 眼球
- Buổi biểu diễn này đã thu hút sự chú ý của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赚
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 赚取 厚利
- kiếm được lãi to
- 爸爸 早出晚归 赚钱
- Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 他 靠 写作 赚取 了 丰厚 的 稿酬
- Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 她 靠 卖花 来 赚钱
- Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.
- 赚大钱
- kiếm nhiều tiền
- 这个 项目 的 赚儿 非常 高
- Lợi nhuận của dự án này rất cao.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 他 赚 了 不少 利息
- Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.
- 我 赚 到 了 第一桶金
- Tôi đã kiếm được khoản tiền đầu tiên.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 这 表演 赚 了 众 眼球
- Buổi biểu diễn này đã thu hút sự chú ý của mọi người.
- 赚钱 并 不是 容易 的 事儿
- Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.
- 我 赚 的 钱 不 多 , 但 总算 够花
- Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.
- 我们 赚 不了 那么 多钱
- Chúng tôi không thể kiếm được nhiều tiền như vậy.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 这些 人 只 想 赚钱
- Những người này chỉ muốn kiếm tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赚›