Hán tự: 撰
Đọc nhanh: 撰 (soạn.tuyển.chuyển.toán). Ý nghĩa là: viết sách; viết; sáng tác (văn học). Ví dụ : - 撰文 viết văn. - 撰稿 viết bản thảo
Ý nghĩa của 撰 khi là Động từ
✪ viết sách; viết; sáng tác (văn học)
写作
- 撰文
- viết văn
- 撰稿
- viết bản thảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撰
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 撰文
- viết văn
- 撰述 文章
- viết văn
- 撰稿
- viết bản thảo
- 撰述 甚 多
- rất nhiều tác phẩm
- 撰写 碑文
- viết văn bia
- 撰著 中国通史
- viết thông sử Trung Quốc.
- 敕 撰
- sắc soạn.
- 她 撰写 了 很多 小说
- Cô ấy đã viết rất nhiều tiểu thuyết.
- 你 撰写 的 文章 很 精彩
- Bài viết của bạn rất hay.
- 这 本书 是 他 撰写 的
- Cuốn sách này do anh ấy viết.
- 我 身边 这位 朋友 为 电台 撰稿
- Người bạn này của tôi viết bài cho đài phát thanh.
- 她 同意 与 他 合作 撰写 她 的 传记
- Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.
- 这个 故事 写 的 是 真人真事 , 不是 杜撰 的
- câu chuyện này viết về người thật việc thật, không hư cấu.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撰›