Đọc nhanh: 赚哄 (trám hống). Ý nghĩa là: gian lận, lừa gạt, để lừa đảo.
Ý nghĩa của 赚哄 khi là Động từ
✪ gian lận
to cheat
✪ lừa gạt
to defraud
✪ để lừa đảo
to hoodwink
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赚哄
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 赚取 厚利
- kiếm được lãi to
- 爸爸 早出晚归 赚钱
- Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 他 靠 写作 赚取 了 丰厚 的 稿酬
- Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 她 靠 卖花 来 赚钱
- Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.
- 赚大钱
- kiếm nhiều tiền
- 这个 项目 的 赚儿 非常 高
- Lợi nhuận của dự án này rất cao.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 他 赚 了 不少 利息
- Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.
- 这些 人 只 想 赚钱
- Những người này chỉ muốn kiếm tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赚哄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赚哄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›
赚›