Đọc nhanh: 不赚不赔 (bất trám bất bồi). Ý nghĩa là: hoà vốn.
Ý nghĩa của 不赚不赔 khi là Thành ngữ
✪ hoà vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不赚不赔
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 经营不善 , 倒赔 了 两万元
- không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 我 不敢 买 股票 , 怕 赔钱
- Tôi không dám mua cổ phiếu vì sợ mất tiền.
- 他 赚 了 不少 利息
- Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.
- 赚钱 并 不是 容易 的 事儿
- Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.
- 我 赚 的 钱 不 多 , 但 总算 够花
- Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.
- 我们 赚 不了 那么 多钱
- Chúng tôi không thể kiếm được nhiều tiền như vậy.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 政府 甚至 不 考虑 他 的 赔款 要求
- Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.
- 这次 投资 让 我 赚 了 不少
- Lần đầu tư này khiến tôi được lãi không ít.
- 他 这 手段 赚 不了 我
- Thủ đoạn này của anh ta không lừa được tôi.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
- 他 做生意 赚 了 不少 钱
- Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不赚不赔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不赚不赔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
赔›
赚›