Hán tự: 贼
Đọc nhanh: 贼 (tặc). Ý nghĩa là: kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm; tặc, giặc; tay sai (nguy hiểm đến quốc gia và nhân dân), rất; vô cùng; cực kỳ. Ví dụ : - 警察刚抓住了那个贼。 Cảnh sát vừa bắt được tên trộm đó.. - 小区里最近出现了一个贼。 Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.. - 那卖国贼该唾弃。 Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.
Ý nghĩa của 贼 khi là Danh từ
✪ kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm; tặc
偷东西的人
- 警察 刚 抓住 了 那个 贼
- Cảnh sát vừa bắt được tên trộm đó.
- 小区 里 最近 出现 了 一个 贼
- Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.
✪ giặc; tay sai (nguy hiểm đến quốc gia và nhân dân)
做大坏事的人 (多指危害国家和人民的人)
- 那 卖国贼 该 唾弃
- Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
Ý nghĩa của 贼 khi là Phó từ
✪ rất; vô cùng; cực kỳ
很;非常 (多用于令人不满意的或不正常的情况)
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
Ý nghĩa của 贼 khi là Động từ
✪ làm hại; gây hại; tổn thương
伤害
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 这 行为 贼 害人
- Hành vi này có hại cho con người.
Ý nghĩa của 贼 khi là Tính từ
✪ tà; gian; không chính phái
邪的;不正派的
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 那人 的 行为 很贼
- Hành động của người đó rất xấu xa.
✪ giảo hoạt; xảo trá; gian giảo; xảo quyệt
狡猾
- 老鼠 真贼
- Loài chuột thật xảo quyệt
- 这人贼 得 很
- Thằng này rất xảo quyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼
- 贼 酋
- trùm trộm cắp.
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 手刃 奸贼
- tự tay đâm chết kẻ gian.
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 老鼠 真贼
- Loài chuột thật xảo quyệt
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贼›