Đọc nhanh: 购求 (cấu cầu). Ý nghĩa là: Treo giải thưởng để tróc nã. ◇Hán Thư 漢書: Hạng Tịch diệt; Cao Tổ cấu cầu Bố thiên kim 項籍滅; 高祖購求布千金 (Quý Bố truyện 季布傳). Tìm kiếm; tìm mua. ◎Như: tha tứ xứ cấu cầu hi thế cổ vật 他四處購求稀世古物..
Ý nghĩa của 购求 khi là Động từ
✪ Treo giải thưởng để tróc nã. ◇Hán Thư 漢書: Hạng Tịch diệt; Cao Tổ cấu cầu Bố thiên kim 項籍滅; 高祖購求布千金 (Quý Bố truyện 季布傳). Tìm kiếm; tìm mua. ◎Như: tha tứ xứ cấu cầu hi thế cổ vật 他四處購求稀世古物.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购求
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 吁求
- lên tiếng yêu cầu
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 追求
- Theo đuổi.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 她 常常 在 网上 购物
- Cô ấy thường mua sắm trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 购求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 购求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm求›
购›