Đọc nhanh: 贫下中农 (bần hạ trung nông). Ý nghĩa là: bần nông và trung nông. Ví dụ : - 解放前,贫下中农过着饥寒交迫的日子。 trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
Ý nghĩa của 贫下中农 khi là Thành ngữ
✪ bần nông và trung nông
贫农和下中农的合称
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫下中农
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 贫农
- bần nông
- 贫下中农 协会
- hội liên hiệp bần trung nông lớp dưới.
- 她 在 贫困 中 长大
- Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫下中农
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫下中农 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
中›
农›
贫›