Đọc nhanh: 贫血 (bần huyết). Ý nghĩa là: thiếu máu; mất máu; bần huyết. Ví dụ : - 贫血症 bệnh thiếu máu. - 原因不明的贫血症 bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn. - 全身贫血 thiếu máu toàn thân
Ý nghĩa của 贫血 khi là Động từ
✪ thiếu máu; mất máu; bần huyết
人体的血液中红血球的数量或血红蛋白的含量低于正常的数值时叫做贫血贫血的人面色苍白,容易疲劳, 并有心跳气短、恶心、头痛、眩晕等症状通常局部血量减少也叫贫血,如脑贫血
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫血
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 这是 一个 完整 的 血统
- Đây là một huyết thống hoàn chỉnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm血›
贫›