Đọc nhanh: 败盟 (bại minh). Ý nghĩa là: Hủy ước; làm trái hẹn ước. ◇Lục Du 陸游: Kim thu vũ thiểu yên ba trách; Kham tiếu sa âu dã bại minh 今秋雨少煙波窄; 堪笑沙鷗也敗盟 (Hồ thủy dũ súc hí tác 湖水愈縮戲作) Mùa thu này mưa ít; khói sóng chẳng mênh mông; Đáng cười cho chim âu trên bãi cát cũng đã trái lời hẹn ước..
Ý nghĩa của 败盟 khi là Động từ
✪ Hủy ước; làm trái hẹn ước. ◇Lục Du 陸游: Kim thu vũ thiểu yên ba trách; Kham tiếu sa âu dã bại minh 今秋雨少煙波窄; 堪笑沙鷗也敗盟 (Hồ thủy dũ súc hí tác 湖水愈縮戲作) Mùa thu này mưa ít; khói sóng chẳng mênh mông; Đáng cười cho chim âu trên bãi cát cũng đã trái lời hẹn ước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败盟
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 那俩 是 盟 弟兄
- Hai người đó là anh em kết nghĩa.
- 他们 曾 是 盟兄弟
- Họ từng là anh em kết nghĩa.
- 咱俩 结为 盟兄弟 吧
- Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 打败仗
- thua trận
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 同盟国
- nước đồng minh
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 攻守同盟
- tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.
- 美国 与 欧盟 官员 会谈 的 失败
- Cuộc đàm phán giữa các quan chức Mỹ và EU đã thất bại.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败盟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败盟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盟›
败›