Đọc nhanh: 败柳残花 (bại liễu tàn hoa). Ý nghĩa là: bại liễu tàn hoa; liễu nát hoa tàn; gái điếm hết thời 衰败的柳,凋谢的花, phụ nữ bị thương tổn; người phụ nữ bị sỉ nhục 后常指被人侮辱过的女性, gái điếm hết thời.
Ý nghĩa của 败柳残花 khi là Thành ngữ
✪ bại liễu tàn hoa; liễu nát hoa tàn; gái điếm hết thời 衰败的柳,凋谢的花
旧时诗文中多比喻妓女
✪ phụ nữ bị thương tổn; người phụ nữ bị sỉ nhục 后常指被人侮辱过的女性
✪ gái điếm hết thời
衰败的柳, 凋谢的花旧时诗文中多比喻妓女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败柳残花
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 败草 残花
- hoa tàn cỏ héo
- 残败 不堪
- tàn bại vô cùng
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 过 了 几天 花 就 败 了
- Đã qua vài ngày hoa tàn rồi.
- 花街柳巷
- xóm cô đầu
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败柳残花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败柳残花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
残›
花›
败›