Đọc nhanh: 金枝玉叶 (kim chi ngọc diệp). Ý nghĩa là: kim chi ngọc diệp; cành vàng lá ngọc; tiểu thơ cành vàng lá ngọc.
Ý nghĩa của 金枝玉叶 khi là Thành ngữ
✪ kim chi ngọc diệp; cành vàng lá ngọc; tiểu thơ cành vàng lá ngọc
旧指皇族子孙,也比喻出身高贵的或娇弱的女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金枝玉叶
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 浑金璞玉
- ngọc chưa mài; vàng chưa luyện
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 叶形 的 玉佩 很 精美
- Ngọc bội hình lá rất tinh xảo.
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
- 枝叶 繁茂
- cành lá um tùm.
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金枝玉叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金枝玉叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
枝›
玉›
金›