Đọc nhanh: 光耀门楣 (quang diệu môn mi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mang lại danh dự cho gia đình của một người, lộng lẫy chiếu cửa đình (thành ngữ).
Ý nghĩa của 光耀门楣 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) mang lại danh dự cho gia đình của một người
fig. to bring honor to one's family
✪ lộng lẫy chiếu cửa đình (thành ngữ)
splendor shines on the family's door (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光耀门楣
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 阳光 耀眼
- Ánh nắng chói mắt.
- 灯光 耀目
- Ánh đèn chói mắt.
- 光焰 耀目
- hào quang chói mắt
- 窗外 的 光线 很 耀眼
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ rất chói mắt.
- 塔顶 闪耀着 金光
- trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 灯光 辉耀 着 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 门 缝隙 里 透进 了 光
- Ánh sáng lọt qua khe cửa.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 钻石 闪耀 璀璨 光辉
- Kim cương lấp lánh ánh sáng rực rỡ.
- 铣条 闪耀 独特 光辉
- Thanh kim loại lấp lánh ánh sáng độc đáo.
- 鲜红 的 荔枝 在 阳光 下 闪耀
- Vải đỏ tươi óng ánh dưới ánh mặt trời.
- 光耀 史册
- chói lọi sử sách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光耀门楣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光耀门楣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
楣›
耀›
门›