Đọc nhanh: 财产损失 (tài sản tổn thất). Ý nghĩa là: mất mát tài sản , tổn thất tài sản. Ví dụ : - 突然的财产损失摧残了他出国的希望 Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
Ý nghĩa của 财产损失 khi là Danh từ
✪ mất mát tài sản , tổn thất tài sản
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财产损失
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 财产目录
- Bản kê tài sản.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 她 折变 财产
- Cô ấy chuyển đổi tài sản.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 损失 不赀
- tổn thất nhiều vô kể
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 抵补 损失
- bù vào tổn thất
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 房地产 价值 再次 遭受 损失
- Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财产损失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财产损失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
失›
损›
财›