chái

Từ hán việt: 【sài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sài). Ý nghĩa là: chó sói lửa; chó sói đỏ. Ví dụ : - 。 Trong rừng có một bầy sói.. - 。 Ban đêm, tiếng sói kêu khiến người ta sợ hãi.. - 。 Chó sói là động vật ăn thịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chó sói lửa; chó sói đỏ

哺乳动物,形状象狼而小,耳朵比狼的短而圆贪食,残暴,常成群围攻牛、羊等家畜也叫豺狗

Ví dụ:
  • - 森林 sēnlín yǒu 一群 yīqún chái

    - Trong rừng có một bầy sói.

  • - 夜晚 yèwǎn chái de 叫声 jiàoshēng ràng rén 害怕 hàipà

    - Ban đêm, tiếng sói kêu khiến người ta sợ hãi.

  • - 豺是 cháishì 肉食动物 ròushídòngwù

    - Chó sói là động vật ăn thịt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 森林 sēnlín yǒu 一群 yīqún chái

    - Trong rừng có một bầy sói.

  • - 夜晚 yèwǎn chái de 叫声 jiàoshēng ràng rén 害怕 hàipà

    - Ban đêm, tiếng sói kêu khiến người ta sợ hãi.

  • - 豺狼当道 cháilángdāngdào ( 比喻 bǐyù 坏人 huàirén 当权 dāngquán )

    - cầy sói chắn đường.

  • - 豺是 cháishì 肉食动物 ròushídòngwù

    - Chó sói là động vật ăn thịt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豺

Hình ảnh minh họa cho từ 豺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+3 nét)
    • Pinyin: Chái
    • Âm hán việt: Sài
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノ一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHDH (月竹木竹)
    • Bảng mã:U+8C7A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình