Đọc nhanh: 豺狼当道 (sài lang đương đạo). Ý nghĩa là: một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đai, sói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền.
Ý nghĩa của 豺狼当道 khi là Danh từ
✪ một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đai
a vicious tyranny rules the land
✪ sói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền
ravenous wolves hold the road (idiom); wicked people in power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豺狼当道
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 奸佞当道
- kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 他 当下 决定 道歉
- Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.
- 他 向 我 当面 道歉
- Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
- 当 面向 他 道谢
- gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.
- 当时 不 清楚 , 事后 才 知道
- Lúc đó không rõ, sau này mới biết.
- 知道 他 不来 , 她 当时 就 哭 了
- Biết anh ấy không đến, cô ấy liền khóc.
- 他 当然 知道 这件 事
- Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 当年 年少 轻狂 , 又 知道 多少
- Năm đó thiếu niên còn bồng bột sao biết được nặng nhẹ
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
- 别 在 当道 站 着
- đừng đứng giữa đường
- 当雨下 的 时候 , 街道 湿 了
- Khi mưa rơi, đường phố ướt.
- 最 恰当 的 做法 应该 是 道歉
- Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.
- 是 你 有 错 在 先 , 当然 要 去 道歉
- Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豺狼当道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豺狼当道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
狼›
豺›
道›