Đọc nhanh: 豺狼虎豹 (sài lang hổ báo). Ý nghĩa là: động vật nguy hiểm cho người và gia súc, những người hung dữ và độc ác, chó rừng, chó sói, hổ và báo (thành ngữ).
Ý nghĩa của 豺狼虎豹 khi là Danh từ
✪ động vật nguy hiểm cho người và gia súc
animals who are dangerous to man and cattle
✪ những người hung dữ và độc ác
fierce and cruel people
✪ chó rừng, chó sói, hổ và báo (thành ngữ)
jackals, wolves, tigers and panthers (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豺狼虎豹
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 虎狼 之 辈
- lũ hung bạo.
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 有 斑点 的 是 豹 还是 虎 ?
- Con có đốm là báo hay hổ?
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 爸爸 吃饭 狼吞虎咽 的
- Bố ăn cơm như hổ đói.
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
- 我 狼吞虎咽 地 喝 了 一 大碗 麦片粥
- Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.
- 父母 告诉 他们 的 孩子 不要 狼吞虎咽
- Cha mẹ khuyên con cái đừng ăn ngấu ăn nghiến.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豺狼虎豹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豺狼虎豹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狼›
虎›
豹›
豺›