豺狼虎豹 cháiláng hǔ bào

Từ hán việt: 【sài lang hổ báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "豺狼虎豹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sài lang hổ báo). Ý nghĩa là: động vật nguy hiểm cho người và gia súc, những người hung dữ và độc ác, chó rừng, chó sói, hổ và báo (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 豺狼虎豹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 豺狼虎豹 khi là Danh từ

động vật nguy hiểm cho người và gia súc

animals who are dangerous to man and cattle

những người hung dữ và độc ác

fierce and cruel people

chó rừng, chó sói, hổ và báo (thành ngữ)

jackals, wolves, tigers and panthers (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豺狼虎豹

  • - 龙潭虎穴 lóngtánhǔxué

    - ao rồng hang cọp

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - 狼子野心 lángzǐyěxīn

    - lòng lang dạ sói

  • - shuāi le 扑虎 pūhǔ ér

    - té một cái ngã nhào xuống đất.

  • - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

  • - 虎狼 hǔláng zhī bèi

    - lũ hung bạo.

  • - 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.

  • - qián 后怕 hòupà láng de

    - Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).

  • - 虎狼 hǔláng 之心 zhīxīn

    - tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.

  • - yǒu 斑点 bāndiǎn de shì bào 还是 háishì

    - Con có đốm là báo hay hổ?

  • - chī 东西 dōngxī 不要 búyào 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Đừng ăn ngấu nghiến như thế.

  • - 虎豹 hǔbào dōu shì 凶猛 xiōngměng de 野兽 yěshòu

    - Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.

  • - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • - 爸爸 bàba 吃饭 chīfàn 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn de

    - Bố ăn cơm như hổ đói.

  • - 豺狼当道 cháilángdāngdào ( 比喻 bǐyù 坏人 huàirén 当权 dāngquán )

    - cầy sói chắn đường.

  • - 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn le 大碗 dàwǎn 麦片粥 màipiànzhōu

    - Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.

  • - 父母 fùmǔ 告诉 gàosù 他们 tāmen de 孩子 háizi 不要 búyào 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Cha mẹ khuyên con cái đừng ăn ngấu ăn nghiến.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 狐假虎威 hújiǎhǔwēi

    - Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豺狼虎豹

Hình ảnh minh họa cho từ 豺狼虎豹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豺狼虎豹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Láng , Lǎng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:ノフノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHIAV (大竹戈日女)
    • Bảng mã:U+72FC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+3 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHPI (月竹心戈)
    • Bảng mã:U+8C79
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+3 nét)
    • Pinyin: Chái
    • Âm hán việt: Sài
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノ一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHDH (月竹木竹)
    • Bảng mã:U+8C7A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa