Đọc nhanh: 投畀豺虎 (đầu tí sài hổ). Ý nghĩa là: vứt vào miệng cọp; ném cho hổ sói (ghét cay ghét đắng những lời lẽ tệ hại của kẻ xấu.).
Ý nghĩa của 投畀豺虎 khi là Thành ngữ
✪ vứt vào miệng cọp; ném cho hổ sói (ghét cay ghét đắng những lời lẽ tệ hại của kẻ xấu.)
(把坏人) 扔给豺狼老虎吃掉 (见于《诗经·小雅·巷伯》) 后用来表示对坏人十分愤恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投畀豺虎
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 森林 里 有 一群 豺
- Trong rừng có một bầy sói.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投畀豺虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投畀豺虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
畀›
虎›
豺›