Đọc nhanh: 豆花 (đậu hoa). Ý nghĩa là: tào phớ. Ví dụ : - 甜豆花是一道小吃,主要原料有内酯豆腐,主要辅料调料有红糖等。 Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
Ý nghĩa của 豆花 khi là Danh từ
✪ tào phớ
豆腐没有压制成块,而是将其和卤水一块儿捣碎的豆腐,就是豆腐花
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 我们 在 花园里 种 了 土豆
- Chúng tôi đã trồng khoai tây trong vườn.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
豆›