Đọc nhanh: 豆腐 (đậu hủ). Ý nghĩa là: đậu phụ; đậu hủ; tào phở. Ví dụ : - 我喜欢吃豆腐。 Tôi thích ăn đậu phụ.. - 妈妈做的豆腐很好吃。 Món đậu phụ mẹ tôi làm rất ngon.. - 豆腐是一种健康食品。 Đậu phụ là một loại thực phẩm tốt cho sức khỏe.
Ý nghĩa của 豆腐 khi là Danh từ
✪ đậu phụ; đậu hủ; tào phở
食品,豆浆煮开后加入石膏或盐卤使凝结成块,压去一部分水分而成
- 我 喜欢 吃豆腐
- Tôi thích ăn đậu phụ.
- 妈妈 做 的 豆腐 很 好吃
- Món đậu phụ mẹ tôi làm rất ngon.
- 豆腐 是 一种 健康 食品
- Đậu phụ là một loại thực phẩm tốt cho sức khỏe.
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 豆腐
✪ Động từ + 豆腐
làm gì đậu phụ
- 他 去 买 豆腐 了
- Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.
- 我 很 喜欢 吃豆腐
- Tôi rất thích ăn đậu phụ.
✪ 吃 + Danh từ chỉ người/ Đại từ + 豆腐
quấy rối/ sàm sỡ/ lợi dụng ai đó
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆腐
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 爊 豆腐
- luộc tàu hủ.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 豆腐脑儿
- óc đậu; tàu phở.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 我 被 吃豆腐 了
- Tôi bị quấy rối.
- 我 喜欢 吃豆腐
- Tôi thích ăn đậu phụ.
- 他 去 买 豆腐 了
- Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 我 很 喜欢 吃豆腐
- Tôi rất thích ăn đậu phụ.
- 豆腐 煮 得 特别 嫩
- Đậu phụ nấu rất mềm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆腐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆腐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腐›
豆›