Đọc nhanh: 虾酱豆腐 (hà tương đậu hủ). Ý nghĩa là: Đậu phụ mắm tôm. Ví dụ : - 他说今天带我去吃虾酱豆腐米粉。 Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
Ý nghĩa của 虾酱豆腐 khi là Danh từ
✪ Đậu phụ mắm tôm
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾酱豆腐
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 爊 豆腐
- luộc tàu hủ.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 我 被 吃豆腐 了
- Tôi bị quấy rối.
- 他 去 买 豆腐 了
- Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 我 很 喜欢 吃豆腐
- Tôi rất thích ăn đậu phụ.
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虾酱豆腐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虾酱豆腐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腐›
虾›
豆›
酱›