Hán tự: 谨
Đọc nhanh: 谨 (cẩn). Ý nghĩa là: cẩn thận; dè dặt; coi chừng; thận trọng, thành tâm; chân thành; thành kính. Ví dụ : - 我们做事应该谨小慎微。 Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.. - 我们应该谨慎行事。 Chúng ta nên hành động thận trọng.. - 我谨代表公司感谢您。 Tôi xin đại diện công ty chân thành cảm ơn ngài.
Ý nghĩa của 谨 khi là Tính từ
✪ cẩn thận; dè dặt; coi chừng; thận trọng
谨慎;小心
- 我们 做事 应该 谨小慎微
- Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.
- 我们 应该 谨慎 行事
- Chúng ta nên hành động thận trọng.
✪ thành tâm; chân thành; thành kính
郑重
- 我谨 代表 公司 感谢您
- Tôi xin đại diện công ty chân thành cảm ơn ngài.
- 他 谨表 真诚 的 歉意
- Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨
- 谨守 妇道
- giữ gìn những chuẩn mực đạo đức của phụ nữ.
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 尊长 讳 需 谨守 之
- Tên trưởng bối phải tôn trọng.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 治学严谨
- nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 谨此 奉复
- nay kính đáp thư.
- 他 写 的 报告 很 严谨
- Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 他 谨表 真诚 的 歉意
- Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.
- 他 比 谁 都 勤谨
- anh ấy siêng năng hơn ai hết.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 谨防假冒
- đề phòng giả mạo
- 谨防假冒
- xin đề phòng giả mạo.
- 谨于 言 而 慎于 行
- Cẩn thận, dè dặt trong lời nói và hành động
- 他们 的 论证 十分 严谨
- Lập luận của họ rất chặt chẽ.
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谨›