jǐn

Từ hán việt: 【cẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cẩn). Ý nghĩa là: cẩn thận; dè dặt; coi chừng; thận trọng, thành tâm; chân thành; thành kính. Ví dụ : - 。 Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.. - 。 Chúng ta nên hành động thận trọng.. - 。 Tôi xin đại diện công ty chân thành cảm ơn ngài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cẩn thận; dè dặt; coi chừng; thận trọng

谨慎;小心

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 谨小慎微 jǐnxiǎoshènwēi

    - Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 谨慎 jǐnshèn 行事 xíngshì

    - Chúng ta nên hành động thận trọng.

thành tâm; chân thành; thành kính

郑重

Ví dụ:
  • - 我谨 wǒjǐn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī 感谢您 gǎnxiènín

    - Tôi xin đại diện công ty chân thành cảm ơn ngài.

  • - 谨表 jǐnbiǎo 真诚 zhēnchéng de 歉意 qiànyì

    - Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 谨守 jǐnshǒu 妇道 fùdào

    - giữ gìn những chuẩn mực đạo đức của phụ nữ.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi hěn jǐn

    - Anh ấy rất kính trọng người lớn.

  • - 巴特 bātè 一直 yìzhí 小心谨慎 xiǎoxīnjǐnshèn

    - Bart đã quá cẩn thận

  • - 尊长 zūnzhǎng huì 谨守 jǐnshǒu zhī

    - Tên trưởng bối phải tôn trọng.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.

  • - 治学严谨 zhìxuéyánjǐn

    - nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.

  • - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • - 谨此 jǐncǐ 奉复 fèngfù

    - nay kính đáp thư.

  • - xiě de 报告 bàogào hěn 严谨 yánjǐn

    - Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.

  • - 谨聘 jǐnpìn 台端 táiduān wèi 本社 běnshè 戏剧 xìjù 指导 zhǐdǎo

    - kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.

  • - 谨表 jǐnbiǎo 真诚 zhēnchéng de 歉意 qiànyì

    - Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.

  • - shuí dōu 勤谨 qínjǐn

    - anh ấy siêng năng hơn ai hết.

  • - 奴婢 núbì jǐn zūn 教诲 jiàohuì 不敢 bùgǎn 心怀 xīnhuái 二念 èrniàn

    - Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng

  • - 谨防假冒 jǐnfángjiǎmào

    - đề phòng giả mạo

  • - 谨防假冒 jǐnfángjiǎmào

    - xin đề phòng giả mạo.

  • - 谨于 jǐnyú yán ér 慎于 shènyú xíng

    - Cẩn thận, dè dặt trong lời nói và hành động

  • - 他们 tāmen de 论证 lùnzhèng 十分 shífēn 严谨 yánjǐn

    - Lập luận của họ rất chặt chẽ.

  • - 照顾 zhàogu 一个 yígè 重病号 zhòngbìnghào de 谨慎 jǐnshèn de 护士 hùshi

    - Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.

  • - 伤风败俗 shāngfēngbàisú de 公认 gōngrèn de 正派 zhèngpài de huò 谨慎 jǐnshèn de 标准 biāozhǔn yǒu 冲突 chōngtū de

    - Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.

  • - 同时 tóngshí 具有 jùyǒu 创造性 chuàngzàoxìng 想象力 xiǎngxiànglì 真正 zhēnzhèng de 治学 zhìxué 谨严 jǐnyán 学风 xuéfēng

    - Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谨

Hình ảnh minh họa cho từ 谨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Cẩn
    • Nét bút:丶フ一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTLM (戈女廿中一)
    • Bảng mã:U+8C28
    • Tần suất sử dụng:Cao