Đọc nhanh: 谨饬 (cẩn sức). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng; dè dặt.
Ý nghĩa của 谨饬 khi là Tính từ
✪ cẩn thận; thận trọng; dè dặt
谨慎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨饬
- 谨守 妇道
- giữ gìn những chuẩn mực đạo đức của phụ nữ.
- 态度 恭谨
- thái độ kính cẩn
- 整饬 纪律
- chấn chỉnh kỹ luật
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 整饬 军容
- tác phong quân nhân chỉnh tề.
- 整饬 阵容
- chỉnh đốn đội hình tác chiến.
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 尊长 讳 需 谨守 之
- Tên trưởng bối phải tôn trọng.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 治学严谨
- nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.
- 治家 整饬
- sắp xếp việc nhà cho có ngăn nắp.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 谨此 奉复
- nay kính đáp thư.
- 他 写 的 报告 很 严谨
- Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 他 谨表 真诚 的 歉意
- Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.
- 他 比 谁 都 勤谨
- anh ấy siêng năng hơn ai hết.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 谨防假冒
- đề phòng giả mạo
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谨饬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谨饬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谨›
饬›