Đọc nhanh: 囊谦 (nang khiệm). Ý nghĩa là: Hạt Nangqên (tiếng Tây Tạng: nang chen rdzong) thuộc quận tự trị Yushu Tây Tạng 玉樹藏族自治州 | 玉树藏族自治州, Thanh Hải.
Ý nghĩa của 囊谦 khi là Danh từ
✪ Hạt Nangqên (tiếng Tây Tạng: nang chen rdzong) thuộc quận tự trị Yushu Tây Tạng 玉樹藏族自治州 | 玉树藏族自治州, Thanh Hải
Nangqên county (Tibetan: nang chen rdzong) in Yushu Tibetan autonomous prefecture 玉樹藏族自治州|玉树藏族自治州 [Yu4 shù Zàng zú zì zhì zhōu], Qinghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囊谦
- 臭皮囊
- thối thây.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 解囊 资助
- giúp của.
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 谦逊
- khiêm tốn
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 他 谦卑 待人
- Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 成功 之后 , 更要 谦虚 一些
- Sau khi thành công, càng phải khiêm tốn chút.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 肥饱 私囊
- Làm giàu túi tiền của riêng mình.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 谁 都 想 肥饱 私囊
- Mọi người đều muốn làm giàu thêm túi tiền của mình.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 谦虚 是 每个 人 都 应有 的 美德
- Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 囊谦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囊谦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm囊›
谦›