囊谦 náng qiān

Từ hán việt: 【nang khiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "囊谦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nang khiệm). Ý nghĩa là: Hạt Nangqên (tiếng Tây Tạng: nang chen rdzong) thuộc quận tự trị Yushu Tây Tạng | , Thanh Hải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 囊谦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 囊谦 khi là Danh từ

Hạt Nangqên (tiếng Tây Tạng: nang chen rdzong) thuộc quận tự trị Yushu Tây Tạng 玉樹藏族自治州 | 玉树藏族自治州, Thanh Hải

Nangqên county (Tibetan: nang chen rdzong) in Yushu Tibetan autonomous prefecture 玉樹藏族自治州|玉树藏族自治州 [Yu4 shù Zàng zú zì zhì zhōu], Qinghai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囊谦

  • - 臭皮囊 chòupínáng

    - thối thây.

  • - 智囊团 zhìnángtuán

    - bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn

  • - 不佞 bùnìng ( 旧时 jiùshí 谦称 qiānchēng )

    - kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).

  • - 解囊 jiěnáng 资助 zīzhù

    - giúp của.

  • - 培养 péiyǎng 谦虚 qiānxū de 品格 pǐngé

    - Phát triển phẩm cách khiêm tốn

  • - 谦逊 qiānxùn

    - khiêm tốn

  • - 这位 zhèwèi lǎo 艺术家 yìshùjiā 非常 fēicháng 谦逊 qiānxùn

    - Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.

  • - 谦卑 qiānbēi 待人 dàirén

    - Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.

  • - 不是 búshì 智囊团 zhìnángtuán de 头脑 tóunǎo 风暴 fēngbào

    - Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.

  • - 成功 chénggōng 之后 zhīhòu 更要 gèngyào 谦虚 qiānxū 一些 yīxiē

    - Sau khi thành công, càng phải khiêm tốn chút.

  • - 人越 rényuè 博学 bóxué jiù yuè 谦虚 qiānxū

    - Người càng thông thái càng khiêm tốn.

  • - bèi 包装 bāozhuāng 鼓鼓囊囊 gǔgǔnángnáng de

    - ba lô nhét căng phồng.

  • - 中饱私囊 zhōngbǎosīnáng

    - đút túi riêng; bỏ túi riêng.

  • - 肥饱 féibǎo 私囊 sīnáng

    - Làm giàu túi tiền của riêng mình.

  • - 谦虚 qiānxū 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Khiêm tốn vừa phải.

  • - 中饱私囊 zhōngbǎosīnáng

    - đút túi riêng.

  • - shuí dōu xiǎng 肥饱 féibǎo 私囊 sīnáng

    - Mọi người đều muốn làm giàu thêm túi tiền của mình.

  • - 囊括四海 nángkuòsìhǎi ( zhǐ 封建 fēngjiàn 君主 jūnzhǔ 统一 tǒngyī 全国 quánguó )

    - thâu tóm năm châu bốn bể.

  • - chí 有机体 yǒujītǐ 体内 tǐnèi 一种 yīzhǒng 贮存 zhùcún 流体 liútǐ de 液囊 yènáng huò xué

    - Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.

  • - 谦虚 qiānxū shì 每个 měigè rén dōu 应有 yīngyǒu de 美德 měidé

    - Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 囊谦

Hình ảnh minh họa cho từ 囊谦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囊谦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:22 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+19 nét), y 衣 (+16 nét)
    • Pinyin: Náng
    • Âm hán việt: Nang
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBRRV (十月口口女)
    • Bảng mã:U+56CA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiêm , Khiệm
    • Nét bút:丶フ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTXC (戈女廿重金)
    • Bảng mã:U+8C26
    • Tần suất sử dụng:Cao