Hán tự: 谐
Đọc nhanh: 谐 (hài). Ý nghĩa là: hài hoà; đẹp đẽ; cân đối, hài hước; khôi hài; tiếu lâm, hoàn thành; thoả thuận; thương lượng. Ví dụ : - 画面构图和谐美妙。 Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.. - 音乐旋律和谐动听。 Nhạc điệu hài hòa êm tai.. - 她性格开朗且诙谐。 Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
Ý nghĩa của 谐 khi là Tính từ
✪ hài hoà; đẹp đẽ; cân đối
和谐
- 画面 构图 和谐 美妙
- Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
✪ hài hước; khôi hài; tiếu lâm
诙谐
- 她 性格开朗 且 诙谐
- Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
- 老师 言辞 十分 诙谐
- Lời nói của thầy giáo rất hài hước.
Ý nghĩa của 谐 khi là Động từ
✪ hoàn thành; thoả thuận; thương lượng
(事情) 商量好;办妥 (多指跟别人打交道的事情)
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 那件事 还 未谐 成
- Chuyện đó vẫn chưa thương lượng xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 巽 卦 象征 和谐
- Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 诙谐 百出 , 令人 绝倒
- trăm thứ khôi hài làm cho người ta cười ngất lên.
- 俳谐
- hài hước.
- 谐谑
- hài hước
- 老师 言辞 十分 诙谐
- Lời nói của thầy giáo rất hài hước.
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
- 谈吐诙谐
- nói năng hài hước
- 诙谐 的 口气
- giọng khôi hài.
- 那件事 还 未谐 成
- Chuyện đó vẫn chưa thương lượng xong.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 她 性格开朗 且 诙谐
- Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 这真步 河里 是 这 真 不合理 的 谐音
- Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谐›