Đọc nhanh: 缘谐 (duyên hài). Ý nghĩa là: duyên hài.
Ý nghĩa của 缘谐 khi là Danh từ
✪ duyên hài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘谐
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边缘学科
- khoa học liên ngành
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 美满 姻缘
- nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
- 无缘无故
- khi không; bỗng dưng; vô cớ
- 河 的 边缘 很 危险
- Bờ sông rất nguy hiểm.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 推究 缘由
- suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 巽 卦 象征 和谐
- Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缘谐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缘谐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缘›
谐›