谋生 móushēng

Từ hán việt: 【mưu sanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谋生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mưu sanh). Ý nghĩa là: mưu sinh; kiếm sống; tìm kế sinh nhai; chạy bữa, làm ăn. Ví dụ : - 。 tìm đường sống khác.. - sống tự lập. - · Hal Hoover chỉ đang cố gắng kiếm sống lương thiện.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谋生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谋生 khi là Động từ

mưu sinh; kiếm sống; tìm kế sinh nhai; chạy bữa

设法寻求维持生活的门路

Ví dụ:
  • - lìng 谋生 móushēng

    - tìm đường sống khác.

  • - 自立 zìlì 谋生 móushēng

    - sống tự lập

  • - 哈尔 hāěr · 胡佛 húfó 只是 zhǐshì zài 正当 zhèngdāng 谋生 móushēng

    - Hal Hoover chỉ đang cố gắng kiếm sống lương thiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm ăn

指商业经营; 买卖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋生

  • - 奋斗终生 fèndòuzhōngshēng

    - phấn đấu suốt đời

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 陌生人 mòshēngrén hēi le

    - Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.

  • - lìng 谋生 móushēng

    - tìm đường sống khác.

  • - 自立 zìlì 谋生 móushēng

    - sống tự lập

  • - kào 彩活 cǎihuó 谋生 móushēng

    - Anh ấy kiếm sống bằng công việc ảo thuật.

  • - kào 那点 nàdiǎn 薄技 bójì 谋生 móushēng

    - Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.

  • - 哈尔 hāěr · 胡佛 húfó 只是 zhǐshì zài 正当 zhèngdāng 谋生 móushēng

    - Hal Hoover chỉ đang cố gắng kiếm sống lương thiện.

  • - gāi 地区 dìqū de 农民 nóngmín 不得不 bùdébù zài 这块 zhèkuài 贫瘠 pínjí de 土地 tǔdì shàng 挣扎 zhēngzhá 谋生 móushēng

    - Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谋生

Hình ảnh minh họa cho từ 谋生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谋生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao