Đọc nhanh: 谋生计 (mưu sinh kế). Ý nghĩa là: chạy gạo.
Ý nghĩa của 谋生计 khi là Danh từ
✪ chạy gạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋生计
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 国计民生
- quốc kế dân sinh.
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 计划生育
- sinh đẻ có kế hoạch.
- 想 办法 改善 生计 问题
- Tìm cách cải thiện vấn đề mưu sinh.
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 实行 计划生育
- thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 审定 生产 计划
- xem xét kế hoạch sản xuất.
- 生计 无着 , 遑论 享乐
- kế sinh nhai không có, đừng nói đến hưởng lạc.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 他 靠 彩活 谋生
- Anh ấy kiếm sống bằng công việc ảo thuật.
- 生计 窘迫
- sinh kế khó khăn.
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谋生计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谋生计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
计›
谋›