Đọc nhanh: 谋事 (mưu sự). Ý nghĩa là: mưu sự; bàn việc; trù tính công việc, tìm việc; kiếm việc (thời xưa). Ví dụ : - 谋事不遂 mưu sự bất toại; chuyện không được như ý
Ý nghĩa của 谋事 khi là Động từ
✪ mưu sự; bàn việc; trù tính công việc
计划事情
- 谋事 不遂
- mưu sự bất toại; chuyện không được như ý
✪ tìm việc; kiếm việc (thời xưa)
旧时指找职业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋事
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 将军 在 幕 中 筹谋 大事
- Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.
- 谋事 不遂
- mưu sự bất toại; chuyện không được như ý
- 遇事 要 从 大局 着想 小不忍则乱大谋
- Trong trường hợp khó khăn phải xem xét tình hình chung, nếu không việc nhỏ không nhịn ắt hỏng việc lớn
- 这事 该 怎么办 , 你 给 参谋 一下
- chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.
- 他 在 城里 谋个 事
- Anh ấy đang tìm một công việc ở thành phố.
- 他们 串谋 做 坏事
- Họ cấu kết làm điều xấu.
- 我们 一起 谋 这件 事
- Mọi người cùng nhau bàn luận về chuyện này.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谋事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谋事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
谋›