Hán tự: 谁
Đọc nhanh: 谁 (thuỳ). Ý nghĩa là: ai (câu hỏi đề cập đến người được hỏi), ai (trong câu hỏi tu từ), ai; ai đó; bất kì ai (không chắc chắn). Ví dụ : - 谁帮你解决了问题? Ai đã giúp bạn giải quyết vấn đề?. - 谁会参加今晚的聚会? Ai sẽ tham dự buổi tụ tập tối nay?. - 谁会相信这种谎言? Ai sẽ tin vào lời nói dối này chứ?
Ý nghĩa của 谁 khi là Đại từ
✪ ai (câu hỏi đề cập đến người được hỏi)
问题指的是被问到的人
- 谁 帮 你 解决 了 问题 ?
- Ai đã giúp bạn giải quyết vấn đề?
- 谁 会 参加 今晚 的 聚会 ?
- Ai sẽ tham dự buổi tụ tập tối nay?
✪ ai (trong câu hỏi tu từ)
用于反问句,表示没有一个人
- 谁 会 相信 这种 谎言 ?
- Ai sẽ tin vào lời nói dối này chứ?
- 这么 简单 的 事 , 谁 不会 ?
- Việc đơn giản thế này, ai mà không biết chứ?
✪ ai; ai đó; bất kì ai (không chắc chắn)
指不能肯定的人,包括不知道的人
- 刚才 来 的 人 是 谁 ?
- Người vừa đến là ai vậy?
- 谁 告诉 你 这个 消息 的 ?
- Ai đã nói cho bạn tin này vậy?
✪ ai; mọi người; bất cứ ai (trong một phạm vi nhất định)
表示任何人或无论什么人
- 谁 做 这件 事 都 不 容易
- Ai làm việc này cũng không dễ dàng.
- 谁 也 不能 打扰 他 工作
- Bất kỳ ai cũng không được quấy rầy anh ấy làm việc.
✪ ai; bất kì ai (lặp lại trong câu, dùng để chỉ một người)
在句子中重复,用来指代一个人
- 谁 帮 了 我 , 我 就 感谢 谁
- Ai giúp tôi, tôi sẽ cảm ơn người đó.
- 谁 愿意 做 , 我 就 支持 谁
- Ai sẵn lòng làm, tôi sẽ ủng hộ người đó.
✪ ai (làm cả chủ ngữ và tân ngữ)
使主语和宾语都指两个不同的人
- 你 等 谁 , 谁 就 来 找 你
- Bạn đợi ai, người đó sẽ đến gặp bạn.
- 你 相信 谁 , 谁 就 支持 你
- Bạn tin ai, người đó sẽ ủng hộ bạn.
So sánh, Phân biệt 谁 với từ khác
✪ 谁 vs 什么人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 她 是 谁 啊 ?
- Cô ấy là ai chứ?
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 那个 人 是 谁 啊 ?
- Người đó là ai vậy?
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 谁 怕 谁 呀
- Xem ai sợ ai
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 你们 家 是 谁 做 家务 ?
- Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn?
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
- 爱德华 是 谁 呢
- Edwards là ai vậy?
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 谁 也 不理 这 事
- Không ai đếm xỉa đến chuyện này.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 那个 乌克兰人 是 谁
- Người Ukraine là ai?
- 没有 谁 同意 这样 做
- Không có ai đồng ý làm như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谁›