shuí

Từ hán việt: 【thuỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỳ). Ý nghĩa là: ai (câu hỏi đề cập đến người được hỏi), ai (trong câu hỏi tu từ), ai; ai đó; bất kì ai (không chắc chắn). Ví dụ : - ? Ai đã giúp bạn giải quyết vấn đề?. - ? Ai sẽ tham dự buổi tụ tập tối nay?. - ? Ai sẽ tin vào lời nói dối này chứ?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

ai (câu hỏi đề cập đến người được hỏi)

问题指的是被问到的人

Ví dụ:
  • - shuí bāng 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Ai đã giúp bạn giải quyết vấn đề?

  • - shuí huì 参加 cānjiā 今晚 jīnwǎn de 聚会 jùhuì

    - Ai sẽ tham dự buổi tụ tập tối nay?

ai (trong câu hỏi tu từ)

用于反问句,表示没有一个人

Ví dụ:
  • - shuí huì 相信 xiāngxìn 这种 zhèzhǒng 谎言 huǎngyán

    - Ai sẽ tin vào lời nói dối này chứ?

  • - 这么 zhème 简单 jiǎndān de shì shuí 不会 búhuì

    - Việc đơn giản thế này, ai mà không biết chứ?

ai; ai đó; bất kì ai (không chắc chắn)

指不能肯定的人,包括不知道的人

Ví dụ:
  • - 刚才 gāngcái lái de rén shì shuí

    - Người vừa đến là ai vậy?

  • - shuí 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi de

    - Ai đã nói cho bạn tin này vậy?

ai; mọi người; bất cứ ai (trong một phạm vi nhất định)

表示任何人或无论什么人

Ví dụ:
  • - shuí zuò 这件 zhèjiàn shì dōu 容易 róngyì

    - Ai làm việc này cũng không dễ dàng.

  • - shuí 不能 bùnéng 打扰 dǎrǎo 工作 gōngzuò

    - Bất kỳ ai cũng không được quấy rầy anh ấy làm việc.

ai; bất kì ai (lặp lại trong câu, dùng để chỉ một người)

在句子中重复,用来指代一个人

Ví dụ:
  • - shuí bāng le jiù 感谢 gǎnxiè shuí

    - Ai giúp tôi, tôi sẽ cảm ơn người đó.

  • - shuí 愿意 yuànyì zuò jiù 支持 zhīchí shuí

    - Ai sẵn lòng làm, tôi sẽ ủng hộ người đó.

ai (làm cả chủ ngữ và tân ngữ)

使主语和宾语都指两个不同的人

Ví dụ:
  • - děng shuí shuí jiù lái zhǎo

    - Bạn đợi ai, người đó sẽ đến gặp bạn.

  • - 相信 xiāngxìn shuí shuí jiù 支持 zhīchí

    - Bạn tin ai, người đó sẽ ủng hộ bạn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

谁 vs 什么人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 尔车 ěrchē shì shuí de

    - Xe này của ai?

  • - 我们 wǒmen shuí 不是 búshì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī huò 另外 lìngwài 那个 nàgè rén

    - Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.

  • - shì shuí a

    - Cô ấy là ai chứ?

  • - shuí shū shuí 洗牌 xǐpái a

    - Ai thua thì xào bài đi!

  • - 那个 nàgè rén shì shuí a

    - Người đó là ai vậy?

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - shuí shuí ya

    - Xem ai sợ ai

  • - shuō shuí shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ ya

    - Cậu nói ai hèn nhát cơ?

  • - shì 谁家 shuíjiā de bǎo ya

    - Đó là con của nhà ai thế.

  • - 较量 jiàoliàng shuí shuí ya

    - Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.

  • - 你们 nǐmen jiā shì shuí zuò 家务 jiāwù

    - Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn?

  • - rèn shuí lái quàn zǒu

    - Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - shuí kàn 那个 nàgè 破戏 pòxì

    - ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.

  • - 爱德华 àidéhuá shì shuí ne

    - Edwards là ai vậy?

  • - 路上 lùshàng 碰见 pèngjiàn le shuí 没有 méiyǒu 答理 dālǐ shuí

    - gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.

  • - shuí 不理 bùlǐ zhè shì

    - Không ai đếm xỉa đến chuyện này.

  • - shuí 凤梨 fènglí 兰姆 lánmǔ jiǔ le

    - Ai đã uống rượu rum dứa?

  • - 那个 nàgè 乌克兰人 wūkèlánrén shì shuí

    - Người Ukraine là ai?

  • - 没有 méiyǒu shuí 同意 tóngyì 这样 zhèyàng zuò

    - Không có ai đồng ý làm như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谁

Hình ảnh minh họa cho từ 谁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Shéi , Shuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOG (戈女人土)
    • Bảng mã:U+8C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao