课间 kè jiān

Từ hán việt: 【khoá gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "课间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoá gian). Ý nghĩa là: giờ ra chơi. Ví dụ : - 。 Giờ ra chơi chúng tôi ra sân chơi.. - 。 Cô ấy thích đọc sách trong giờ ra chơi.. - 。 Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 课间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 课间 khi là Danh từ

giờ ra chơi

两节课之间的间歇时间

Ví dụ:
  • - 课间 kèjiān 我们 wǒmen 操场 cāochǎng wán

    - Giờ ra chơi chúng tôi ra sân chơi.

  • - 喜欢 xǐhuan 课间 kèjiān 看书 kànshū

    - Cô ấy thích đọc sách trong giờ ra chơi.

  • - 我们 wǒmen 课间 kèjiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.

  • - zài 课间 kèjiān xiě 作业 zuòyè

    - Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课间

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - shì 安德烈 āndéliè · 泽勒 zélēi de

    - Nó được dạy bởi Andre Zeller.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 奶奶 nǎinai de 房间 fángjiān 格外 géwài 暖和 nuǎnhuo

    - Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.

  • - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - 上课 shàngkè 时间 shíjiān shì liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian học tập là hai giờ.

  • - 课余时间 kèyúshíjiān

    - thời gian ngoài giờ học.

  • - 我们 wǒmen 课间 kèjiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.

  • - 课间 kèjiān 十分 shífēn 嚣闹 xiāonào

    - Giờ giải lao rất ồn ào.

  • - 腾出 téngchū 时间 shíjiān wēn 功课 gōngkè

    - Dành thời gian ôn tập.

  • - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.

  • - 课间 kèjiān 我们 wǒmen 操场 cāochǎng wán

    - Giờ ra chơi chúng tôi ra sân chơi.

  • - 上课 shàngkè de 时间 shíjiān dào le 快进来 kuàijìnlái ba

    - Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!

  • - zài 课间 kèjiān xiě 作业 zuòyè

    - Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.

  • - 翘课 qiàokè jiù xiàng 怀孕 huáiyùn 时间 shíjiān jiǔ le 终究会 zhōngjiūhuì bèi 发现 fāxiàn de

    - Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra

  • - 他们 tāmen yòng 一周 yīzhōu 时间 shíjiān jiào 速成 sùchéng 英语课程 yīngyǔkèchéng 几天 jǐtiān 可真 kězhēn 紧张 jǐnzhāng

    - "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"

  • - 喜欢 xǐhuan 课间 kèjiān 看书 kànshū

    - Cô ấy thích đọc sách trong giờ ra chơi.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 课间

Hình ảnh minh họa cho từ 课间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao