Đọc nhanh: 课间操 (khoá gian thao). Ý nghĩa là: thiết lập các bài tập trong giờ giải lao (giữa các tiết học).
Ý nghĩa của 课间操 khi là Danh từ
✪ thiết lập các bài tập trong giờ giải lao (giữa các tiết học)
setting-up exercises during the break (between classes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课间操
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 工间操
- tập thể dục giữa giờ; tập thể dục trong giờ giải lao.
- 课余时间
- thời gian ngoài giờ học.
- 我们 课间 聊天
- Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.
- 课间 十分 嚣闹
- Giờ giải lao rất ồn ào.
- 我们 上午 下操 , 下午 上课
- chúng tôi sáng ra bãi tập, chiều lên lớp.
- 腾出 时间 温 功课
- Dành thời gian ôn tập.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 课间 我们 去 操场 玩
- Giờ ra chơi chúng tôi ra sân chơi.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 他 在 课间 写 作业
- Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.
- 翘课 就 像 怀孕 时间 久 了 终究会 被 发现 的
- Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 她 喜欢 课间 看书
- Cô ấy thích đọc sách trong giờ ra chơi.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 课间操
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课间操 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm操›
课›
间›