Đọc nhanh: 放空炮 (phóng không pháo). Ý nghĩa là: nói suông; nói không không; lời nói trống rỗng. Ví dụ : - 要说到做到,不能放空炮。 nói được làm được, không thể nói suông.
Ý nghĩa của 放空炮 khi là Động từ
✪ nói suông; nói không không; lời nói trống rỗng
比喻说空话,说了不能兑现
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放空炮
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
- 燃放鞭炮
- đốt pháo.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 车胎 放炮
- bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 他们 正在 放 花炮
- Họ đang bắn pháo hoa.
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 春节 时 放鞭炮 很 热闹
- Việc đốt pháo trong lễ hội mùa xuân rất sôi động.
- 放炮 开山
- nổ mìn phá núi
- 炮弹 掠过 夜空
- Đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
- 我们 常 放炮 庆祝
- Chúng tôi thường đốt pháo để chúc mừng.
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 汽车 放出 的 废气 在 污染 我们 城市 的 空气
- Khí thải từ ô tô gây ô nhiễm không khí trong thành phố của chúng ta.
- 屋角 还 有点 空地 , 正好 放 一个 小柜
- góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放空炮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放空炮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
炮›
空›