Đọc nhanh: 该着 (cai trứ). Ý nghĩa là: đến lượt; tới số; ý trời; xui xẻo; xúi quẩy (mê tín). Ví dụ : - 刚一出门就摔了一跤,该着我倒霉。 vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
Ý nghĩa của 该着 khi là Động từ
✪ đến lượt; tới số; ý trời; xui xẻo; xúi quẩy (mê tín)
指命运注定,不可避免 (迷信)
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该着
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 你 应该 试着 直直 背
- Bạn nên thử uốn thẳng lưng.
- 大家 先该 着 准备 材料
- Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 我们 不 应该 对 小事 太 执着
- Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.
- 他 先该 着 完成 作业
- Anh ấy nên hoàn thành bài tập trước.
- 我们 应该 从 大处着眼
- Chúng ta nên biết nhìn xa trông rộng.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 你 写 得 太慢 了 , 应该 紧 着 点儿
- anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.
- 我们 应该 着重于 实用性
- Chúng ta nên tập trung vào tính ứng dụng.
- 公司 应该 为 顾客 着想
- Công ty nên suy nghĩ cho khách hàng.
- 该 ! 谁 叫 他 淘气 来 着
- Đáng đời! ai bảo nghịch cho lắm vào.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 该着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
该›