gāi

Từ hán việt: 【cai.giai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cai.giai). Ý nghĩa là: một trăm triệu (cách tính thời xưa), Cai Hạ (tên đất cổ, nay thuộc vùng Đông Nam huyện Linh Bích, tỉnh An Huy, Trung Quốc, nơi Hạng Võ bị vây và thất bại). Ví dụ : - bị vây giữa trận

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Số từ

một trăm triệu (cách tính thời xưa)

古代数目名,指一万万

Ví dụ:
  • - 困在 kùnzài gāi xīn

    - bị vây giữa trận

Cai Hạ (tên đất cổ, nay thuộc vùng Đông Nam huyện Linh Bích, tỉnh An Huy, Trung Quốc, nơi Hạng Võ bị vây và thất bại)

垓下,古地名,在今安徽灵璧东南项羽在这里被围失败

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 困在 kùnzài gāi xīn

    - bị vây giữa trận

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垓

Hình ảnh minh họa cho từ 垓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai , Giai
    • Nét bút:一丨一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYVO (土卜女人)
    • Bảng mã:U+5793
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp