huà

Từ hán việt: 【hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa). Ý nghĩa là: cây hoa (loại cây song tử diệp ở vùng Đông Bắc, Trung Quốc.). Ví dụ : - ()。 Hoa Điện (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây hoa (loại cây song tử diệp ở vùng Đông Bắc, Trung Quốc.)

双子叶植物的一属,落叶乔木或灌木,树皮白色、灰色、黄色或黑色,叶子互生在中国多产于东北地区白桦、黑桦就是这一属的植物

Ví dụ:
  • - 桦甸 huàdiàn ( zài 吉林 jílín )

    - Hoa Điện (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 桦甸 huàdiàn ( zài 吉林 jílín )

    - Hoa Điện (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).

  • - 桦树 huàshù yǒu 光滑 guānghuá de 细长 xìcháng de zhī

    - Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桦

Hình ảnh minh họa cho từ 桦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOPJ (木人心十)
    • Bảng mã:U+6866
    • Tần suất sử dụng:Trung bình