Đọc nhanh: 话头 (thoại đầu). Ý nghĩa là: câu chuyện; đầu đề câu chuyện. Ví dụ : - 打断话头 cắt ngang câu chuyện. - 他接着话头往下讲。 anh ấy nói tiếp câu chuyện.
Ý nghĩa của 话头 khi là Danh từ
✪ câu chuyện; đầu đề câu chuyện
(话头儿) 谈话的头绪
- 打断 话头
- cắt ngang câu chuyện
- 他 接着 话头 往下 讲
- anh ấy nói tiếp câu chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话头
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 这句 话 有骨头
- Câu này có sự chỉ trích.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 老天爷 做证 , 他 这些 话 是 有 来头 的
- Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả
- 她 只 摇头 不 说话
- Cô ấy chỉ lắc đầu mà không nói chuyện.
- 打断 话头
- cắt ngang câu chuyện
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 那头 家伙 今天 不太 听话
- Con này hôm nay hơi không nghe lời lắm.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
- 别说 过头 的话
- Đừng nói lời quá đáng.
- 她 梗着 头 不 说话
- Cô ấy ngẩng đầu không nói gì.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 他 惆怅 地 低下头 , 不再 说话
- Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.
- 他 接着 话头 往下 讲
- anh ấy nói tiếp câu chuyện.
- 说话 没个 准头
- nói năng rất chính xác.
- 他 说话 总是 带有 骨头
- Anh ấy luôn nói chuyện với vẻ châm biếm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
话›