话头 huàtóu

Từ hán việt: 【thoại đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "话头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoại đầu). Ý nghĩa là: câu chuyện; đầu đề câu chuyện. Ví dụ : - cắt ngang câu chuyện. - 。 anh ấy nói tiếp câu chuyện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 话头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 话头 khi là Danh từ

câu chuyện; đầu đề câu chuyện

(话头儿) 谈话的头绪

Ví dụ:
  • - 打断 dǎduàn 话头 huàtóu

    - cắt ngang câu chuyện

  • - 接着 jiēzhe 话头 huàtóu 往下 wǎngxià jiǎng

    - anh ấy nói tiếp câu chuyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话头

  • - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 大舌头 dàshétou

    - anh ấy nói chuyện hơi ngọng.

  • - 这句 zhèjù huà 有骨头 yǒugútou

    - Câu này có sự chỉ trích.

  • - 咱们 zánmen huà shuō zài 头里 tóulǐ 不要 búyào 事后 shìhòu 翻悔 fānhuǐ

    - chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - 老天爷 lǎotiānyé 做证 zuòzhèng 这些 zhèxiē huà shì yǒu 来头 láitou de

    - Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả

  • - zhǐ 摇头 yáotóu 说话 shuōhuà

    - Cô ấy chỉ lắc đầu mà không nói chuyện.

  • - 打断 dǎduàn 话头 huàtóu

    - cắt ngang câu chuyện

  • - 所谓 suǒwèi 乐极生悲 lèjíshēngbēi shì zhǐ 高兴 gāoxīng dào le tóu 的话 dehuà 最后 zuìhòu yào 出现 chūxiàn 悲伤 bēishāng de shì

    - Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.

  • - 手头 shǒutóu 方便 fāngbiàn 的话 dehuà jiù jiè 点儿 diǎner qián gěi

    - Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.

  • - 姐儿 jiěér 里头 lǐtou 就数 jiùshù 最会 zuìhuì 说话 shuōhuà

    - trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.

  • - 那头 nàtóu 家伙 jiāhuo 今天 jīntiān 不太 bùtài 听话 tīnghuà

    - Con này hôm nay hơi không nghe lời lắm.

  • - 的话 dehuà 没头没脑 méitóuméinǎo jiào rén 没法 méifǎ 碴儿 cháér

    - nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.

  • - zhè 几句 jǐjù 没头没脑 méitóuméinǎo 的话 dehuà 真是 zhēnshi 闷葫芦 mènhúlú

    - mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.

  • - 别说 biéshuō 过头 guòtóu 的话 dehuà

    - Đừng nói lời quá đáng.

  • - 梗着 gěngzhe tóu 说话 shuōhuà

    - Cô ấy ngẩng đầu không nói gì.

  • - huà 不答 bùdá tóu huí 只顾 zhǐgù 低着头 dīzhetóu gàn de shì

    - anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.

  • - 惆怅 chóuchàng 低下头 dīxiàtou 不再 bùzài 说话 shuōhuà

    - Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.

  • - 接着 jiēzhe 话头 huàtóu 往下 wǎngxià jiǎng

    - anh ấy nói tiếp câu chuyện.

  • - 说话 shuōhuà 没个 méigè 准头 zhǔntou

    - nói năng rất chính xác.

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 带有 dàiyǒu 骨头 gǔtóu

    - Anh ấy luôn nói chuyện với vẻ châm biếm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 话头

Hình ảnh minh họa cho từ 话头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao