Đọc nhanh: 话务员 (thoại vụ viên). Ý nghĩa là: người trực tổng đài; nhân viên tổng đài; người coi tổng đài (điện thoại).
Ý nghĩa của 话务员 khi là Danh từ
✪ người trực tổng đài; nhân viên tổng đài; người coi tổng đài (điện thoại)
使用交换机分配电话线路的工作人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话务员
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 爸爸 是 一名 公务员
- Cha anh ta là một công chức.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 报务员
- điện báo viên
- 事务员
- nhân viên hành chánh quản trị.
- 我 叫 服务员 点餐
- Tôi gọi người phục vụ gọi món.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 服务员 的 服务 非常 到位
- Phục vụ của nhân viên rất tận tình.
- 常务委员
- uỷ viên thường vụ.
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 她 干 服务员
- Cô ấy làm bồi bàn.
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
- 校务 委员会
- ban giám hiệu; ban giám đốc
- 服务员 , 买单 !
- Phục vụ, thanh toán.
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 服务员 正在 上菜
- Phục vụ đang lên món.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话务员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话务员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
员›
话›