huà

Từ hán việt: 【thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoại). Ý nghĩa là: lời; thoại; chuyện; lời nói, ngữ; ngôn ngữ, nói; bàn; kể. Ví dụ : - 。 Lời nói của bạn cũng có lý.. - 。 Lời nói của anh ấy rất chân thành.. - 。 Anh ấy biết nói nhiều ngôn ngữ nước ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lời; thoại; chuyện; lời nói

话语

Ví dụ:
  • - shuō 这句 zhèjù huà zài

    - Lời nói của bạn cũng có lý.

  • - shuō 的话 dehuà hěn 真诚 zhēnchéng

    - Lời nói của anh ấy rất chân thành.

ngữ; ngôn ngữ

语言;方言

Ví dụ:
  • - 他会 tāhuì shuō 多种 duōzhǒng 外国语 wàiguóyǔ

    - Anh ấy biết nói nhiều ngôn ngữ nước ngoài.

  • - 学习 xuéxí xīn de 语言 yǔyán hěn 有趣 yǒuqù

    - Học một ngôn ngữ mới rất thú vị.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói; bàn; kể

说;谈论

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 会议 huìyì 上话 shànghuà 工作 gōngzuò

    - Họ bàn về công việc tại cuộc họp.

  • - huà le 很多 hěnduō 有趣 yǒuqù de shì

    - Anh ấy đã kể nhiều chuyện thú vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这是 zhèshì 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 的话 dehuà

    - Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.

  • - 说话 shuōhuà 磕巴 kēbā

    - nói cà lăm.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 的话 dehuà hěn 中肯 zhòngkěn

    - lời nói anh ấy trúng trọng tâm.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 说话 shuōhuà 鲁莽 lǔmǎng

    - nói chuyện lỗ mãng.

  • - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 缺德 quēdé huà

    - lời lẽ thiếu đạo đức.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - éi 这话 zhèhuà duì ya

    - Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - 说话 shuōhuà bié 这么 zhème gàn ya

    - Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.

  • - ( 骂人 màrén 的话 dehuà )

    - lời mắng chửi.

  • - 告警 gàojǐng 电话 diànhuà

    - điện báo tình hình khẩn cấp

  • - 电话 diànhuà 尾号 wěihào shì

    - Số cuối điện thoại là sáu.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 话

Hình ảnh minh họa cho từ 话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao