Đọc nhanh: 话白 (thoại bạch). Ý nghĩa là: lời thoại trong kịch, lời mở đầu; lời nói đầu (khi bắt đầu bình sách).
Ý nghĩa của 话白 khi là Danh từ
✪ lời thoại trong kịch
戏曲中的说白
✪ lời mở đầu; lời nói đầu (khi bắt đầu bình sách)
旧时评书演员登台后,先念上场诗,接着拍醒木,再说几句引入正书的话,叫做话白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话白
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 白首 话 当年
- bạc đầu ngẫm lại chuyện xưa
- 白话诗
- Thơ bạch thoại.
- 白话文
- văn chương viết bằng tiếng bạch thoại
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 用 白话 写 更 容易
- Viết bằng bạch thoại dễ hơn.
- 你 要 把 话 说 明白
- Bạn phải nói thẳng ra.
- 我 明白 这句 话 的 意思
- Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.
- 这 篇文章 用 白话 写 的
- Bài văn này viết bằng bạch thoại.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 老板 对 你 说 的 每 一句 话 , 每 一个 道理 都 不是 白说 的
- Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
话›