Đọc nhanh: 话把儿 (thoại bả nhi). Ý nghĩa là: đầu đề câu chuyện.
Ý nghĩa của 话把儿 khi là Danh từ
✪ đầu đề câu chuyện
话柄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话把儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 他 恨不能 把 心里 的话 都 倒 出来
- Nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话把儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话把儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
把›
话›