Hán tự: 评
Đọc nhanh: 评 (bình). Ý nghĩa là: bình luận; đánh giá, 评 + Tân ngữ, bình luận; nhận xét; bình phẩm. Ví dụ : - 专家在评这个产品。 Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.. - 他们在评那个比赛。 Họ đang bình luận về cuộc thi đó.. - 老师在评我的作业。 Giáo viên đang đánh giá bài tập của tôi.
Ý nghĩa của 评 khi là Động từ
✪ bình luận; đánh giá
议论或判定(人或事物的优劣、是非等)
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 他们 在 评 那个 比赛
- Họ đang bình luận về cuộc thi đó.
✪ 评 + Tân ngữ
Đánh giá cái gì
- 老师 在 评 我 的 作业
- Giáo viên đang đánh giá bài tập của tôi.
- 爷爷 在 评 这 本书
- Ông nội đang đánh giá cuốn sách.
Ý nghĩa của 评 khi là Danh từ
✪ bình luận; nhận xét; bình phẩm
评论的话或文章
- 他 不 喜欢 这些 评论
- Anh ấy không thích những bình luận này.
- 我 在 网上 看 了 很多 书评
- Tôi đã đọc rất nhiều đánh giá sách trên mạng.
So sánh, Phân biệt 评 với từ khác
✪ 评 vs 评论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 评定职称
- đánh giá chức danh
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 着实 批评 了 他 一顿
- phê bình anh ấy một trận ra trò.
- 我会 告知 约翰 · 塞巴斯蒂安 · 巴赫 您 的 评价
- Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.
- 这些 马 被 评为 全县 最好 的 马
- Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
- 我 的 推特 评论 版块
- Nguồn cấp dữ liệu twitter của tôi thường chỉ là một cuộc chiến
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 评级 调资
- bình xét cấp bậc lương bổng.
- 他 的 评论 很 锋利
- Bình luận của anh ấy rất sắc bén.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 我们 把 他 评为 优秀学生
- Chúng tôi bầu chọn anh ấy là sinh viên xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 评
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 评 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm评›