Đọc nhanh: 评分儿 (bình phân nhi). Ý nghĩa là: cho điểm.
Ý nghĩa của 评分儿 khi là Động từ
✪ cho điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评分儿
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 这是 我们 之间 的 分儿
- Đây là tình cảm giữa chúng ta.
- 绳儿 分成 三股
- Dây thừng chia ra thành 3 sợi.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 妈妈 把 面剂 儿 分成 几块
- Mẹ chia cục bột thành vài phần.
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 评工 记分
- bình công ghi điểm.
- 对 半儿 分
- một nửa; chia đôi.
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 评分 儿
- cho điểm.
- 请 评委 亮分 儿
- xin cho biết điểm số.
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
- 评委 给 了 高分
- Giám khảo đã cho điểm cao.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 评分儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 评分儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
分›
评›