讲座 jiǎngzuò

Từ hán việt: 【giảng tọa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲座" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng tọa). Ý nghĩa là: toạ đàm; hội thảo; thuyết trình; diễn thuyết. Ví dụ : - 。 Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.. - 。 Tổ chức hội thảo học thuật.. - 。 Tôi đã tham gia một buổi diễn thuyết.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲座 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲座 khi là Danh từ

toạ đàm; hội thảo; thuyết trình; diễn thuyết

为讲授某门学科或某一专题所采用的教学形式,一般通过现场讲课或广播、电视连播、报刊连载等方式进行。

Ví dụ:
  • - 汉语拼音 hànyǔpīnyīn 讲座 jiǎngzuò

    - Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.

  • - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • - 参加 cānjiā le 一个 yígè 讲座 jiǎngzuò

    - Tôi đã tham gia một buổi diễn thuyết.

  • - 这个 zhègè 讲座 jiǎngzuò 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Buổi thuyết trình này rất thú vị.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讲座

Động từ + 讲座

làm gì buổi tọa đàm

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 每月 měiyuè 举办 jǔbàn 一次 yīcì 讲座 jiǎngzuò

    - Trường học mỗi tháng tổ chức một buổi tọa đàm.

  • - 学生 xuésheng men 正在 zhèngzài tīng 讲座 jiǎngzuò

    - Các học sinh đang nghe buổi tọa đàm.

  • - shì 一个 yígè 专家 zhuānjiā 讲座 jiǎngzuò

    - Đó là một buổi diễn thuyết của chuyên gia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲座

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 远处 yuǎnchù yǒu 一座 yīzuò tuó

    - Xa xa có một quả đồi.

  • - jiǎng 公德 gōngdé

    - giảng luân lý

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • - 学校 xuéxiào 每月 měiyuè 举办 jǔbàn 一次 yīcì 讲座 jiǎngzuò

    - Trường học mỗi tháng tổ chức một buổi tọa đàm.

  • - 常听 chángtīng 奶奶 nǎinai jiǎng de 故乡 gùxiāng shì 一座 yīzuò 依山傍水 yīshānbàngshuǐ de 小城 xiǎochéng

    - Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông

  • - 汉语拼音 hànyǔpīnyīn 讲座 jiǎngzuò

    - Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.

  • - 这个 zhègè 讲座 jiǎngzuò 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Buổi thuyết trình này rất thú vị.

  • - 他们 tāmen qǐng le 一位 yīwèi 博士 bóshì 讲座 jiǎngzuò

    - Họ mời một tiến sĩ đến thuyết giảng.

  • - duì 讲座 jiǎngzuò 有些 yǒuxiē juàn

    - Cô ấy cảm thấy hơi chán nản với các bài giảng.

  • - 参加 cānjiā le 一个 yígè 讲座 jiǎngzuò

    - Tôi đã tham gia một buổi diễn thuyết.

  • - de 讲座 jiǎngzuò 情趣 qíngqù 充满 chōngmǎn

    - Bài giảng của anh ấy đầy sự hấp dẫn.

  • - 讲座 jiǎngzuò 吸引 xīyǐn le 华南理工大学 huánánlǐgōngdàxué de 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.

  • - 专家 zhuānjiā bèi 邀请 yāoqǐng 进行 jìnxíng 讲座 jiǎngzuò

    - Các chuyên gia được mời để giảng bài.

  • - 聚精会神 jùjīnghuìshén tīng 讲座 jiǎngzuò

    - Cô ấy chăm chú lắng nghe bài giảng.

  • - 这次 zhècì 座谈会 zuòtánhuì 没有 méiyǒu 一个 yígè 讲话 jiǎnghuà de

    - trong buổi hội đàm lần này, không một ai là không phát biểu.

  • - shì 一个 yígè 专家 zhuānjiā 讲座 jiǎngzuò

    - Đó là một buổi diễn thuyết của chuyên gia.

  • - 学生 xuésheng men 正在 zhèngzài tīng 讲座 jiǎngzuò

    - Các học sinh đang nghe buổi tọa đàm.

  • - 我们 wǒmen qǐng 专家 zhuānjiā lái 讲座 jiǎngzuò

    - Chúng tôi mời chuyên gia đến thuyết trình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲座

Hình ảnh minh họa cho từ 讲座

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao