叫座儿 jiàozuò er

Từ hán việt: 【khiếu tọa nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叫座儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếu tọa nhi). Ý nghĩa là: ăn khách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叫座儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叫座儿 khi là Động từ

ăn khách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫座儿

  • - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào le

    - Những con chim ngừng ríu rít.

  • - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • - 那座 nàzuò shān jiào 黄山 huángshān

    - Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.

  • - 花瓶 huāpíng 有个 yǒugè 漂亮 piàoliàng de 座儿 zuòer

    - Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.

  • - 雀儿 quèér zài 枝头 zhītóu jiào

    - Chim sẻ kêu trên cành cây.

  • - 鸟儿 niǎoér zài 枝头 zhītóu yīng yīng jiào

    - Chim đang hót líu lo trên cành cây.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一座 yīzuò 木头 mùtou 房子 fángzi

    - Ở đây có một căn nhà gỗ.

  • - 小鸟儿 xiǎoniǎoér 唧唧喳喳 jījīchācha jiào

    - chim con kêu chút chít.

  • - 这出 zhèchū hěn 叫座 jiàozuò

    - vở kịch này rất ăn khách.

  • - 茶碗 cháwǎn 座儿 zuòer

    - Đĩa đựng chén trà.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn yǒu 五十多个 wǔshíduōge 茶座 cházuò ér

    - Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.

  • - 树荫 shùyīn 下面 xiàmiàn yǒu 茶座 cházuò ér

    - dưới bóng cây có một quán trà.

  • - 上座儿 shàngzuòer

    - vào chỗ

  • - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • - 后边 hòubian ér 还有 háiyǒu 座位 zuòwèi

    - Phía sau còn chỗ ngồi.

  • - 这座 zhèzuò shān de 南边 nánbiān ér 风景 fēngjǐng 特别 tèbié hǎo

    - Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.

  • - 我来 wǒlái bāng 找个 zhǎogè 座儿 zuòer

    - Để tớ tìm chỗ ngồi cho anh ấy.

  • - 起来 qǐlai gěi ràng le 座儿 zuòer

    - Cô ấy đứng dậy nhường chỗ cho tôi.

  • - 这座 zhèzuò 剧院 jùyuàn shì wèi 儿童 értóng 设置 shèzhì de

    - Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叫座儿

Hình ảnh minh họa cho từ 叫座儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫座儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao