Đọc nhanh: 叫座儿 (khiếu tọa nhi). Ý nghĩa là: ăn khách.
Ý nghĩa của 叫座儿 khi là Động từ
✪ ăn khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫座儿
- 鸟儿 不 鸣叫 了
- Những con chim ngừng ríu rít.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 那座 山 叫 黄山
- Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
- 雀儿 在 枝头 叫
- Chim sẻ kêu trên cành cây.
- 鸟儿 在 枝头 嘤 嘤 叫
- Chim đang hót líu lo trên cành cây.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
- 这出 戏 很 叫座
- vở kịch này rất ăn khách.
- 茶碗 座儿
- Đĩa đựng chén trà.
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 上座儿
- vào chỗ
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 我来 帮 他 找个 座儿
- Để tớ tìm chỗ ngồi cho anh ấy.
- 她 起来 给 我 让 了 个 座儿
- Cô ấy đứng dậy nhường chỗ cho tôi.
- 这座 剧院 是 为 儿童 设置 的
- Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫座儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫座儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
叫›
座›