Đọc nhanh: 讲师 (giảng sư). Ý nghĩa là: giảng viên; giảng sư. Ví dụ : - 讲师正在讲俄罗斯文学。 Giảng viên đang giảng về văn học Nga.. - 他是这所大学的一名讲师。 Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.
Ý nghĩa của 讲师 khi là Danh từ
✪ giảng viên; giảng sư
高等学校中职别次于副教援的教师
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 他 是 这 所 大学 的 一名 讲师
- Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲师
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 老师 讲得 很 明白
- Thầy giáo giảng rất dễ hiểu.
- 他 无聊 地 听 老师 讲课
- Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.
- 老师 喜欢 以古例 今地 讲课
- Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.
- 他 认真 笔记 老师 的 讲解
- Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.
- 牧师 在 布道 会上 宣讲 慈爱 的 必要
- Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.
- 赁 老师 在 讲课
- Thầy Nhẫm đang giảng bài.
- 我 想 请 老师 讲话
- Tôi muốn mời thầy cô phát biểu.
- 老师 讲解 真菌 界 的 知识
- Thầy giáo giải thích kiến thức của giới nấm.
- 老师 讲课 讲得 很 好
- Giáo viên giảng bài rất hay.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 老师 责怪 学生 不 认真听讲
- Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.
- 老师 提供 了 详细 的 讲解
- Giáo viên đã cung cấp giải thích chi tiết.
- 要 仔细听 才能 听懂 老师 讲 的 课
- Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.
- 老师 在 讲课 时 常常 举例
- Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.
- 别 嚷嚷 了 , 听 老师 讲课
- Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 老师 站 着 讲课
- Thầy giáo đứng giảng bài.
- 老师 讲得 清晰
- Giáo viên giảng rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
讲›