讲师 jiǎngshī

Từ hán việt: 【giảng sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng sư). Ý nghĩa là: giảng viên; giảng sư. Ví dụ : - 。 Giảng viên đang giảng về văn học Nga.. - 。 Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲师 khi là Danh từ

giảng viên; giảng sư

高等学校中职别次于副教援的教师

Ví dụ:
  • - 讲师 jiǎngshī 正在 zhèngzài jiǎng 俄罗斯 éluósī 文学 wénxué

    - Giảng viên đang giảng về văn học Nga.

  • - shì zhè suǒ 大学 dàxué de 一名 yīmíng 讲师 jiǎngshī

    - Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲师

  • - 讲师 jiǎngshī 正在 zhèngzài jiǎng 俄罗斯 éluósī 文学 wénxué

    - Giảng viên đang giảng về văn học Nga.

  • - 老师 lǎoshī 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo đeo kính giảng bài.

  • - 老师 lǎoshī 讲得 jiǎngdé hěn 明白 míngbai

    - Thầy giáo giảng rất dễ hiểu.

  • - 无聊 wúliáo tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.

  • - 老师 lǎoshī 喜欢 xǐhuan 以古例 yǐgǔlì 今地 jīndì 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.

  • - 认真 rènzhēn 笔记 bǐjì 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě

    - Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.

  • - 牧师 mùshī zài 布道 bùdào 会上 huìshàng 宣讲 xuānjiǎng 慈爱 cíài de 必要 bìyào

    - Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.

  • - lìn 老师 lǎoshī zài 讲课 jiǎngkè

    - Thầy Nhẫm đang giảng bài.

  • - xiǎng qǐng 老师 lǎoshī 讲话 jiǎnghuà

    - Tôi muốn mời thầy cô phát biểu.

  • - 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě 真菌 zhēnjūn jiè de 知识 zhīshí

    - Thầy giáo giải thích kiến thức của giới nấm.

  • - 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè 讲得 jiǎngdé hěn hǎo

    - Giáo viên giảng bài rất hay.

  • - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 多次 duōcì 小芳 xiǎofāng réng 不得要领 bùděiyàolǐng 没有 méiyǒu 掌握 zhǎngwò 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ

    - Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.

  • - 老师 lǎoshī 责怪 zéguài 学生 xuésheng 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.

  • - 老师 lǎoshī 提供 tígōng le 详细 xiángxì de 讲解 jiǎngjiě

    - Giáo viên đã cung cấp giải thích chi tiết.

  • - yào 仔细听 zǐxìtīng 才能 cáinéng 听懂 tīngdǒng 老师 lǎoshī jiǎng de

    - Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.

  • - 老师 lǎoshī zài 讲课 jiǎngkè shí 常常 chángcháng 举例 jǔlì

    - Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.

  • - bié 嚷嚷 rāngrāng le tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.

  • - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • - 老师 lǎoshī zhàn zhe 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo đứng giảng bài.

  • - 老师 lǎoshī 讲得 jiǎngdé 清晰 qīngxī

    - Giáo viên giảng rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲师

Hình ảnh minh họa cho từ 讲师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao