Từ hán việt: 【ký.kí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ký.kí). Ý nghĩa là: nhớ; ghi nhớ, ghi; ghi chép; ghi lại; đăng ký, ký; sổ ghi chép. Ví dụ : - 。 Tôi đã nhớ ngày sinh của cô ấy.. - 。 Tôi nhớ rằng chúng ta đã gặp nhau.. - 。 Tôi có thói quen ghi lại kế hoạch hàng ngày.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhớ; ghi nhớ

把印象保持在脑子里

Ví dụ:
  • - 记住 jìzhu le de 生日 shēngrì

    - Tôi đã nhớ ngày sinh của cô ấy.

  • - 记得 jìde 我们 wǒmen 见过面 jiànguòmiàn

    - Tôi nhớ rằng chúng ta đã gặp nhau.

ghi; ghi chép; ghi lại; đăng ký

把听到的话或发生的事写下来

Ví dụ:
  • - 习惯 xíguàn 记下 jìxià 每天 měitiān de 计划 jìhuà

    - Tôi có thói quen ghi lại kế hoạch hàng ngày.

  • - 记下 jìxià 医生 yīshēng de 建议 jiànyì hěn 重要 zhòngyào

    - Ghi lại lời khuyên của bác sĩ rất quan trọng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ký; sổ ghi chép

记载事物的书或文章

Ví dụ:
  • - 这本 zhèběn 游记 yóujì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Cuốn ký sự này rất thú vị.

  • - de 日记 rìjì 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.

phù hiệu; dấu hiệu; ký hiệu

(记儿) 标志; 符号

Ví dụ:
  • - qǐng kàn 这个 zhègè 标记 biāojì

    - Bạn hãy nhìn vào dấu hiệu này.

  • - 这个 zhègè 记儿 jìér tài 明显 míngxiǎn

    - Ký hiệu này không rõ lắm.

vết bớt; nốt ruồi (trên da)

皮肤上天生的色斑

Ví dụ:
  • - de 胎记 tāijì zài 脖子 bózi 后面 hòumiàn

    - Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.

  • - de 胎记 tāijì zài 额头 étóu shàng

    - Vết bớt của cô ấy ở trên trán.

họ Ký

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Ký.

  • - de 朋友 péngyou 姓记 xìngjì

    - Bạn của tôi họ Ký.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cái; phát; cú (đánh; đấm...)

用于表示某些动作的次数

Ví dụ:
  • - xiǎng gěi 一记 yījì zhǎng

    - Tôi muốn cho anh một cái tát.

  • - qiāo le 两记 liǎngjì mén

    - Anh ấy gõ cửa hai cái.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

记 + 得/ 不 + 住/ 清/ 对

nhớ rõ/ nhớ không rõ

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 记不清 jìbùqīng le

    - Tôi không thể nhớ rõ sự việc này.

  • - 这个 zhègè rén 记不住 jìbuzhù le

    - Tôi không thể nhớ được người này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 罗马字 luómǎzì 标记 biāojì

    - ký hiệu chữ La mã.

  • - 汉字 hànzì shì 记录 jìlù 汉语 hànyǔ de 文字 wénzì

    - Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.

  • - 妈妈 māma 记性 jìxing 不好 bùhǎo

    - Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 奶奶 nǎinai 天天 tiāntiān 惦记 diànjì 孙子 sūnzi

    - Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • - 记得 jìde shì 老婆 lǎopó

    - Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - āi 记得 jìde 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Này, nhớ về nhà sớm đấy.

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 联络 liánluò 记号 jìhào

    - dấu hiệu liên lạc.

  • - 这个 zhègè 记录 jìlù 不可企及 bùkěqǐjí

    - Kỷ lục này không thể phá vỡ.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 记

Hình ảnh minh họa cho từ 记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa