Hán tự: 记
Đọc nhanh: 记 (ký.kí). Ý nghĩa là: nhớ; ghi nhớ, ghi; ghi chép; ghi lại; đăng ký, ký; sổ ghi chép. Ví dụ : - 我记住了她的生日。 Tôi đã nhớ ngày sinh của cô ấy.. - 我记得我们见过面。 Tôi nhớ rằng chúng ta đã gặp nhau.. - 我习惯记下每天的计划。 Tôi có thói quen ghi lại kế hoạch hàng ngày.
Ý nghĩa của 记 khi là Động từ
✪ nhớ; ghi nhớ
把印象保持在脑子里
- 我 记住 了 她 的 生日
- Tôi đã nhớ ngày sinh của cô ấy.
- 我 记得 我们 见过面
- Tôi nhớ rằng chúng ta đã gặp nhau.
✪ ghi; ghi chép; ghi lại; đăng ký
把听到的话或发生的事写下来
- 我 习惯 记下 每天 的 计划
- Tôi có thói quen ghi lại kế hoạch hàng ngày.
- 记下 医生 的 建议 很 重要
- Ghi lại lời khuyên của bác sĩ rất quan trọng.
Ý nghĩa của 记 khi là Danh từ
✪ ký; sổ ghi chép
记载事物的书或文章
- 这本 游记 很 有意思
- Cuốn ký sự này rất thú vị.
- 她 的 日记 非常 详细
- Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.
✪ phù hiệu; dấu hiệu; ký hiệu
(记儿) 标志; 符号
- 请 你 看 这个 标记
- Bạn hãy nhìn vào dấu hiệu này.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
✪ vết bớt; nốt ruồi (trên da)
皮肤上天生的色斑
- 她 的 胎记 在 脖子 后面
- Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
✪ họ Ký
姓
- 他 姓 记
- Anh ấy họ Ký.
- 我 的 朋友 姓记
- Bạn của tôi họ Ký.
Ý nghĩa của 记 khi là Lượng từ
✪ cái; phát; cú (đánh; đấm...)
用于表示某些动作的次数
- 我 想 给 你 一记 掌
- Tôi muốn cho anh một cái tát.
- 他 敲 了 两记 门
- Anh ấy gõ cửa hai cái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记
✪ 记 + 得/ 不 + 住/ 清/ 对
nhớ rõ/ nhớ không rõ
- 这件 事 我 记不清 了
- Tôi không thể nhớ rõ sự việc này.
- 这个 人 我 记不住 了
- Tôi không thể nhớ được người này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 联络 记号
- dấu hiệu liên lạc.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm记›